TheBank
Gửi yêu cầu tư vấn

Bảo hiểm du lịch Hạng A1 - Bảo hiểm Bảo Việt

Thông tin sản phẩm
Quyền lợi bảo hiểm
Phí bảo hiểm
Thông tin sản phẩm

Bảo hiểm du lịch quốc tế - Bảo Việt

Chương trình “Bảo hiểm du lịch quốc tế” của Bảo Việt sẽ là người bạn đồng hành không thể thiếu của bạn trong mọi chuyến du lịch, công tác, thăm người thân, du học. Được thiết kế phù hợp với khả năng tài chính và nhu cầu của khách hàng, với quyền lợi bảo hiểm đa dạng, phạm vi bảo vệ toàn diện, bạn và gia đình sẽ an tâm tuyệt đối cả về tính mạng và tài sản trước mọi rủi ro không lường trước ở nước ngoài.

1. Dịch vụ tiện ích

  • Thời hạn bảo hiểm tối đa 180 ngày liên tục
  • Phạm vi bảo hiểm trên toàn thế giới (ngoại trừ Việt Nam)
  • Dịch vụ bảo lãnh và cứu trợ y tế khẩn cấp bằng tiếng Việt hoặc các ngôn ngữ khác trên phạm vi toàn cầu chỉ bằng 01 cuộc gọi tới: 

           - ISOS - Điện thoại: +848 3823 2429 đối với các đơn bảo hiểm cấp trước ngày 01/04/2017

           - IPA - Điện thoại: +662 039 5705 đối với các đơn bảo hiểm cấp sau ngày 01/04/2017

  • Các dịch vụ hỗ trợ du lịch miễn phí 24/7 như: thủ tục làm thị thực, yêu cầu tiêm chủng, thông tin về đại sứ quán, văn phòng luật, cơ sở y tế…
  • Áp dụng biểu phí ưu đãi nếu cả gia đình cùng tham gia một đơn bảo hiểm du lịch quốc tế
  • Quyền lợi bảo hiểm tối đa lên tới 70.000 USD/EUR/người/chuyến

2. Đối tượng bảo hiểm

Người Việt Nam hoặc nước ngoài cư trú tại Việt Nam, trong độ tuổi từ 6 tuần tuổi tới 80 tuổi

3. Hiệu lực bảo hiểm 

Từ thời điểm hoàn tất thủ tục xuất cảnh tại Việt Nam và kết thúc vào ngày hồi hương tại Việt Nam, hoặc vào lúc 24h ngày cuối cùng của thời hạn bảo hiểm (tính theo thời điểm nào kết thúc sớm hơn)

 Riêng hiệu lực bảo hiểm “Chi phí cắt bớt hay hủy bó chuyến đi” bắt đầu từ ngày phát hành hợp đồng bảo hiểm và kết thúc vào ngày bắt đầu lộ trình như quy định trước chuyến đi

Quyền lợi bảo hiểm

Quyền lợi bảo hiểm

1. Bảo hiểm chi phí y tế

  •  Số tiền bảo hiểm (STBH) cao đáp ứng nhu cầu về bảo hiểm để xin visa vào các nước, bao gồm các nước thuộc Liên minh Châu Âu hoặc trên toàn thế giới
  • Quyền lợi bảo hiểm:  Chi phí điều trị y tế nội trú, ngoại trú, chi phí liên quan đến phẫu thuật phát sinh khi Người được bảo hiểm (NĐBH) bị ốm đau, bệnh tật,  tai nạn trong chuyến đi tối đa lên tới  10.000 USD/EUR/người/chuyến

 2. Bảo hiểm hỗ trợ cấp cứu 24/7 chỉ với một cuộc gọi

  •  Dịch vụ hỗ trợ du lịch cung cấp các thông tin về du lịch, đại sứ quán, thông tin về dịch vụ dịch thuật, văn phòng luật, cơ sở y tế ở nước ngoài
  • Dịch vụ bảo lãnh viện phí tại nước ngoài nếu chi phí phát sinh trên 2.500 USD/người
  • Dịch vụ vận chuyển y tế cấp cứu, kể cả bằng đường hàng không và  giới hạn đến STBH lựa chọn
  • Chi phí hồi hương về Việt Nam hoặc về nước nguyên xứ , nếu cần thiết
  • Chi phí ăn ở đi lại bổ sung phát sinh cho người đi kèm cùng tham gia đơn bảo hiểm này do NĐBH cần điều trị ốm đau, bệnh tật, thương tật
  • Thăm người thân
  • Chi phí hồi hương trẻ em dưới 14 tuổi đi kèm với NĐBH do NĐBH bị thương tật, ốm đau không đủ điều kiện chăm sóc em bé đó.
  • Hồi hương thi hài về Việt Nam hoặc về nước nguyên xứ

 3. Bảo hiểm tai nạn con người: Chi trả quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn

 4. Bảo hiểm hành lý và tư trang: Chi trả chi phí mất mát, hỏng hóc, thiệt hại hành lý tư trang mà NĐBH mang theo chuyến du lịch do hậu quả trực tiếp của tai nạn hoặc vận chuyển nhầm của Hãng vận chuyển

 5. Bảo hiểm nhận hành lý chậm: Thanh toán chi phí để NĐBH mua sắm khẩn cấp các vật dụng vệ sinh thiết yếu hoặc quần áo khi hành lý tạm thời bị thất lạc.

 6. Bảo hiểm mất giấy tờ thông hành: Chi trả chi phí để NĐBH xin cấp lại giấy thông hành, chi phí ăn ở đi lại phát sinh trong khi làm lại các giấy tờ đó và chi phí hồi hương của NĐBH do vé hồi hương của NĐBH không còn giá trị.

 7. Bảo hiểm chi phí cắt bớt hay hủy bỏ chuyến đi: Bồi thường tiền đặt cọc bị mất và chi phí đi lại tăng lên do NĐBH , người thân trong gia đình  bị chết, ốm đau thương tật nghiêm trọng.

 8. Bảo hiểm chuyến đi bị trì hoãn: Trợ cấp một khoản tiền cho NĐBH theo chương trình trong trường hợp phương tiện vận chuyển của NĐBH bị trì hoãn do thời tiết xấu, bãi công, cướp, lỗi máy móc kĩ thuật vượt khỏi sự kiểm soát của NĐBH

Bảng quyền lợi bảo hiểm

Đơn vị tính VNĐ

QUYỀN LỢI MIÊU TẢ QUYỀN LỢI GIỚI HẠN TRÁCH NHIỆM
  Hạng bảo hiểm A1
1. Vận chuyển khẩn cấp Vận chuyển khẩn cấp Người được bảo hiểm đến cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. 454.210.000
2. Hồi hương Đưa Người được bảo hiểm về Việt nam hoặc Quê hương khi Bảo hiểm Việt Nam và Công ty cứu trợ thấy đó là cần thiết. 454.210.000
3. Dịch vụ hỗ trợ du lịch
  •    Thông tin trước chuyến đi.
  •    Thông tin về đại sứ quán.
  •    Những vấn đề dịch thuật.
  •    Những vấn đề về pháp luật.
  •    Thông tin về đơn vị cung cấp dịch vụ y tế.
454.210.000
4. Chôn cất và mai táng Vận chuyển thi hài của Người được bảo hiểm về Việt nam hoặc Quê hương hoặc thu xếp chôn cất tại nước sở tại. 454.210.000
5. Chi phí Y tế
  •    Điều trị ngoại trú: tiền khám bệnh, tiền thuốc theo kê đơn của bác sỹ, tiền X-quang và các xét nghiệm chẩn đoán do bác sỹ chỉ định.
  •    Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi do bác sỹ chỉ định.
  •    Việc trị liệu học bức xạ, liệu pháp ánh sáng và các phương pháp điều trị tương tự khác do bác sỹ chỉ định.
  •    Điều trị răng, nhưng chỉ để giảm đau răng cấp tính.
  •    Điều trị nội trú tại một bệnh viện, được một bác sỹ theo dõi chặt chẽ, có đầy đủ các phương tiện chẩn đoán và điều trị.
  •    Phẫu thuật (bao gồm cả các chi phí liên quan đến cuộc phẫu thuật).
454.210.000
6. Tai nạn cá nhân

Chết , thương tật vĩnh viễn do tai nạn bao gồm mất một hoặc nhiều chi, mất khả năng nhìn của một hoặc hai mắt 

Riêng áp dụng cho những người từ 66 đến 80 tuổi.

454.210.000

 

158.973.500

7. Thăm thân

nhân

Một vé khứ hồi loại thường cho một người thân trong gia đình sang thăm khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 10 ngày hoặc chết ở nước ngoài. 68.131.500
8. Hồi hương trẻ em Chi phí ăn ở hợp lý phát sinh thêm cho trẻ em dưới 14 tuồi đi cùng và một vé loại thường đưa trẻ em đó về Việt nam hoặc Quê hương. 68.131.500
9. Bảo lãnh viện phí Bảo lãnh thanh toán viện phí trực tiếp cho bệnh viện khi tổng viện phí ước tính vượt quá 2.500 USD.  
10. Cắt bớt/ huỷ bỏ chuyến đi Bồi thường tiền đặt cọc bị mất và chi phí đi lại tăng lên do việc Người được bảo hiểm, người thân trong gia đình, đối tác kinh doanh hoặc bạn đồng hành bị chết, ốm đau thương tật nghiêm trọng, Người được bảo hiểm phải ra làm chứng, triệu tập hầu toà, hoặc cách ly kiểm dịch 68.131.500
11. Bổ sung chi phí ăn ở đi lại Một vé máy bay hạng thường cho một Thành viên trong gia đình hoặc Người đi kèm về quê hương. Các chi phí ăn ở đi lại cho Người được bảo hiểm hoặc một Thành viên trong gia đình hoặc Người đi kèm phát sinh thêm do Người được bảo hiểm phải ở lại điều trị ốm đau bệnh tật. 45.421.000
12. Mất giấy tờ thông hành Chi phí xin cấp lại hộ chiếu, visa, Vé máy bay, chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do các giấy tờ thông hành bị mất trộm, mất cắp, cướp và tổn thất bất ngờ. Giới hạn chi phí một ngày là 10% Giới hạn trách nhiệm của mỗi hạng. 22.710.500
13. Hành lý và tư trang Mất, hỏng hành lý và tư trang do tai nạn, cướp, ăn cắp, trộm hay hãng vận chuyển vận chuyển nhầm. Tối đa mỗi hạng mục là 250USD và 500USD một đôi hoặc bộ. 17.032.875
14. Nhận hành lý chậm Chi phí mua vật dụng vệ sinh thiết yếu và quần áo tối đa 65USD một mục khi hành lý bị thất lạc ít nhất 12 tiếng liên tục kể từ khi tới đích. 2.271.050
15. Chuyến đi bị trì hoãn Tối đa 125 USD cho 12 giờ liên tục bị trì hoãn hoặc tối đa 500USD nếu phát sinh chi phí đi lại bằng phương tiện công cộng do hậu quả của thời tiết xấu, bãi công, cướp phương tiện giao thông, lỗi máy móc hay kỹ thuật của máy bay hay các phương tiện vận chuyển khác.  
Phí bảo hiểm

Bảng Phí Bảo hiểm

Đơn vị tính VNĐ

Thời hạn bảo hiểm đến Hạng A1
Cá nhân Gia đình
3 ngày 297.942 595.884
5 ngày 372.428 744.855
8 ngày 403.539 807.078
15 ngày 523.215 1.046.430
24 ngày 572.267 1.144.534
31 ngày 703.071 1.406.141
45 ngày 964.678 1.929.357
60 ngày 1.258.987 2.517.974
90 ngày 1.798.553 3.597.106
120 ngày 2.338.119 4.676.237
150 ngày 2.861.334 5.722.668
180 ngày 3.417.250 6.834.501

TƯ VẤN BẢO HIỂM DU LỊCH



Nhận xét

Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận

Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.

Gửi bình luận
nhận xét
Sắp xếp : Mới nhất

   Các sản phẩm liên quan

Đối tượng BHDL
6 tháng - 85 tuổi
Thời hạn BH
1 ngày - 180 ngày
Quyền lợi bảo hiểm
Lên đến 6 tỷ
Phí bảo hiểm
240 nghìn - 1,4 triệu
Đối tượng BHDL
6 tháng - 85 tuổi
Thời hạn BH
1 ngày - 180 ngày
Quyền lợi bảo hiểm
Đến 400 triệu
Phí bảo hiểm
70 nghìn - 320 nghìn
Đối tượng BHDL
6 tháng - 85 tuổi
Thời hạn BH
1 ngày - 180 ngày
Quyền lợi bảo hiểm
Lên đến 2 tỷ
Phí bảo hiểm
110 nghìn - 640 nghìn
Đối tượng BHDL
6 tháng - 85 tuổi
Thời hạn BH
1 ngày - 180 ngày
Quyền lợi bảo hiểm
Lên đến 4 tỷ
Phí bảo hiểm
130 nghìn - 800 nghìn
Đối tượng BHDL
6 tháng - 85 tuổi
Thời hạn BH
1 ngày - 180 ngày
Quyền lợi bảo hiểm
100 triệu - 500 triệu
Phí bảo hiểm
20 nghìn - 200 nghìn