TheBank
Gửi yêu cầu tư vấn

Bảo hiểm Sức khỏe Cao cấp Liberty HealthCare H1 Classic

Thông tin sản phẩm
Quyền lợi bảo hiểm
Phí bảo hiểm
Đăng ký tư vấn
Thông tin sản phẩm

Bảo hiểm Sức khỏe Cao cấp Liberty HealthCare mang đến cho bạn sự an tâm tuyệt đối với nhiều đặc tính độc đáo và quyền lợi tùy chọn.

  • Chính sách ưu đãi cho nhóm và gia đình cùng các quyền lợi bảo hiểm tự chọn đảm bảo phù hợp với nhu cầu của bạn.
  • Bảo hiểm cho cả bệnh tật và tai nạn
  • Khám & chữa bệnh ở Việt Nam hoặc nước ngoài
  • Được hỗ trợ y tế khẩn cấp toàn cầu bởi International SOS
  • Miễn phí kiểm tra sức khỏe định kỳ và tiêm phòng
  • Không giới hạn chi phí điều trị hay số ngày nằm viện
  • Chi trả toàn bộ chi phí phẫu thuật, điều trị bệnh ung thư, dịch vụ xe cấp cứu, cấy ghép bộ phận cơ thể và dịch vụ y tá chăm sóc tại nhà
  • Vận chuyển y tế cấp cứu và hồi hương ở Việt Nam hoặc nước ngoài
  • Không áp dụng hạn chế về thời gian chờ đối với các bệnh đặc biệt
  • Không giới hạn số lần khám bệnh và chi phí cho mỗi lần khám
  • Lựa chọn linh hoạt với bảo hiểm nằm viện, ngoại trú, thai sản và nha khoa
  • Thủ tục bồi thường minh bạch, nhanh chóng và công bằng

 1. Đối tượng bảo hiểm

Công ty, Doanh nghiệp, cơ quan và tổ chức tài trợ đăng ký hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.

Người được bảo hiểm là công dân Việt Nam và người nước ngoài thường trú tại Việt Nam có độ tuổi từ 15 ngày tuổi đến 64 tuổi, và được mở rộng đến 74 tuổi đối với Hợp đồng tái tục.

Công ty chỉ chấp nhận bảo hiểm cho trẻ em khi tham gia bảo hiểm cùng Hợp đồng với Bố/Mẹ. Công dân các nước bị cấm vận theo nghị quyết của Liên Hiệp Quốc, Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ, Liên Hiệp Châu Âu và Vương Quốc Anh không phải là Đối tượng bảo hiểm theo Hợp đồng bảo hiểm.

2. Quyền lợi bảo hiểm

Quyền lợi bảo hiểm Tùy thuộc vào các điều khoản và điều kiện của Quy tắc Bảo hiểm này, và Giới hạn Trách nhiệm có thể áp dụng được, Công ty sẽ thanh toán cho Người được bảo hiểm đối với các chi phí cần thiết và hợp lý phát sinh cho Người được bảo hiểm có nguyên nhân trực tiếp với các thương tổn về thân thể, ốm đau hoặc bệnh tật hoặc nha khoa hoặc thai sản (nếu áp dụng) của Người được bảo hiểm trong Thời hạn Bảo hiểm cho các quyền lợi nêu trong Chương trình bảo hiểm áp dụng, VỚI ĐIỀU KIỆN LÀ TRONG MỌI TRƯỜNG HỢP các chi phí này là chi phí thực tế và giới hạn trong chi phí hợp lý và thông thường tại quốc gia nơi tiến hành việc điều trị.

3. Bồi thường

Nếu Người được Bảo hiểm lựa chọn cách tự thanh toán, Người được Bảo hiểm phải thực hiện thông báo bằng văn bản cho Công ty về việc xảy ra sự kiện bảo hiểm trong vòng chín mươi (90) ngày kể từ ngày đầu tiên điều trị của sự kiện được bảo hiểm hoặc trong trường hợp thai sản, là ngày sinh con mà yêu cầu bồi thường được đưa ra, trừ khi được chấp nhận khác bởi Công ty. Trừ khi có lý do chính đáng, nếu Người được Bảo hiểm không thực hiện thông báo về sự kiện bảo hiểm trong thời gian qui định, Công Ty sẽ áp dụng mức phạt theo các tỷ lệ sau đây, tính trên tổng số tiền bồi thường:

• Thông báo tổn thất sau 91 ngày đến 180 ngày: 10%

• Thông báo tổn thất sau 181 ngày đến 270 ngày: 20%

• Thông báo tổn thất sau 271 ngày đến 365 ngày: 30%

Hồ sơ yêu cầu bồi thường:

Người được bảo hiểm phải cung cấp cho Công ty hồ sơ yêu cầu bồi thường bao gồm:

- Mẫu giấy yêu cầu bồi thường được điền đầy đủ và có chữ ký của Người yêu cầu

- Bản Gốc của bệnh án

- Các báo cáo y khoa (nếu có)

- Kết quả xét nghiệm

- Đơn thuốc

- Hóa đơn và biên nhận. UW-H00-W-002-07-V 30 31 Các bản sao sẽ không được chấp nhận.

Hồ sơ yêu cầu bồi thường phải được nộp cho Công ty trong thời hạn yêu cầu bồi thường theo quy định của pháp luật.

Bồi hoàn: Bất kỳ yêu cầu bồi thường nào của Người được Bảo hiểm cho các chi phí thực tế phát sinh sẽ được bồi hoàn bằng Đồng Việt Nam căn cứ theo quy định hiện hành của chính phủ Việt Nam về quản lý ngoại hối công bố tại thời điểm phát sinh chi phí. Đối với việc điều trị tại bệnh viện, phẫu thuật và điều trị trong ngày, xin tham khảo “Điều trị có Lựa chọn – Yêu cầu Chấp thuận Trước”. Nếu theo yêu cầu của Người được Bảo hiểm các khoản chi phí được Công ty hoàn trả cho Người được Bảo hiểm phải thực hiện bằng chuyển khoản qua ngân hàng, mọi khoản phí ngân hàng phát sinh sẽ do Công ty chịu, trừ trường hợp Người được Bảo hiểm có yêu cầu khác

Danh sách bệnh viện liên kết
STT Tên bệnh viện Địa chỉ Tỉnh/TP Quận/Huyện
1 Bệnh Viện Sài Gòn Bình Dương 39 Hồ Văn Cống, Tương Bình Hiệp, Bình Dương, Việt Nam Bình Dương TP. Thủ Dầu Một
2 Bệnh Viện Đa Khoa Tư Nhân Bình Dương 151 Huỳnh Văn Cù, Chánh Mỹ, Bình Dương, Việt Nam Bình Dương tx Thủ Dầu Một
3 Bệnh viện MeDic-BD 14A Nguyễn An Ninh, Phú Cường, tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương Bình Dương TP. Thủ Dầu Một
4 Bệnh viện MeDic-BD Chi Nhánh 2 266 Lê Hồng Phong, P.Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, T. Bình Dương Bình Dương TP. Thủ Dầu Một
5 Bệnh viện Quốc tế Hạnh Phúc Đại lộ Bình Dương, Thị xã Thuận An Bình Dương H. Thuận An
6 Bệnh viện Sài Gòn Bình Dương 39 Hồ Văn Cống, khu 4, P. Tương Bình Hiệp, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương Bình Dương TP. Thủ Dầu Một
7 Columbia Asia Bình Dương Lô 178, Hòa Lân, Thuận Giao, Thuận An Bình Dương H. Thuận An
8 Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ 161 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê TP Đà Nẵng Thanh Khê
9 Bệnh viện Đa Khoa Phúc Khang Đà Nẵng 1081 Ngô Quyền, P. An Hải Đông, Q. Sơn Trà, Tp Đà Nẵng TP Đà Nẵng Sơn Trà
10 Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Vinmec Đà Nẵng 30/4, Khu Dân Cư số 4 Nguyễn Tri Phương, P.Hòa Cường Bắc, Q. Hải Châu, Tp Đà Nẵng TP Đà Nẵng Hải Châu
11 Bệnh Viện Đa Khoa Tâm Trí Đà Nẵng 64 Cách Mạng Tháng 8, P. Khuê Trung, Q. Cẩm Lệ, Đà Nẵng TP Đà Nẵng Cẩm Lệ
12 Bệnh viện Đa Khoa Vĩnh Đức Quốc lộ 1A, Khối 8A, Phường Điện Nam Trung, thị xã Điện Bàn, Tỉnh Quảng Nam Quảng Nam TX. Điện Bàn
13 Bệnh Viện Gia Đình 73 Nguyễn Hữu Thọ, Q. Hải Châu, Tp Đà Nẵng TP Đà Nẵng Hải Châu
14 Bệnh Viện Quốc Tế Đồng Nai Tầng 9, 10248 A Phạm Văn Thuận, KP 2, P. Tân Mai, Tp Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai Đồng Nai TP. Biên Hòa
15 Bệnh Viện Quốc Tế Đồng Nai Tầng 9, 10248 A Phạm Văn Thuận, KP 2, P. Tân Mai, Tp Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai Đồng Nai TP. Biên Hòa
16 Bệnh Viện Vạn Thành Sài Gòn 1535 Phạm Văn Thuận, KP3, P. Thống Nhất, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai Đồng Nai TP. Biên Hòa
17 Bệnh viện đa khoa Hà Thành Số 61 Vũ Thạnh, phường Ô Chợ Dừa, Q. Đống Đa, TP HN TP Hà Nội Đống Đa
18 Bệnh viện Đa Khoa Medlatec 42-44 Nghĩa Dũng - Phúc Xá, Ba Đình, Hà Nội TP Hà Nội Ba Đình
19 Bệnh viện Đa khoa Phương Đông Số 9 phố Viên, P. Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội TP Hà Nội Bắc Từ Liêm
20 Bệnh Viện đa khoa quốc tế Bắc Hà Số 137 Phố Nguyễn Văn Cừ, Phượng Ngoc Lâm, Long Biên, TP. Hà Nội TP Hà Nội Long Biên
21 Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Thu Cúc 286 Thụy Khuê, Tây Hồ TP Hà Nội Tây Hồ
22 Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec 458 Minh Khai, Hai Bà Trưng TP Hà Nội Hai Bà Trưng
23 Bệnh Viện Đông Đô Số 5, Phố Đào Duy Anh, P. Phương Liên, Q.Đống Đa, Hà Nội TP Hà Nội Đống Đa
24 Bệnh viện Hồng Ngọc 95 Nguyễn Trường Tộ, Quận Ba Đình TP Hà Nội Ba Đình
25 Bệnh viện quốc tế Dolife Số 108 Đường Nguyễn Hoàng, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội TP Hà Nội Nam Từ Liêm
26 Bệnh viện Việt Pháp Hà Nội 1 Phương Mai, Quận Đống Đa TP Hà Nội Đống Đa
27 Phòng Khám Đa Khoa Quốc Tế Vinmec Royal City Tầng 1, tòa nhà R2B Khu Đô Thị Royal City, 72A Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội TP Hà Nội Thanh Xuân
28 Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Hải Phòng 124 P. Nguyễn Đức Cảnh, Cát Dài, Hải Phòng TP Hải Phòng H. Cát Hải
29 Bệnh viện Đa Khoa Quốc tế Vinmec Hải Phòng Đường Võ Nguyên Giáp, Vĩnh Khiệm, Lê Chân, Hải Phòng TP Hải Phòng Lê Chân
30 Bệnh Viện Đại Học Y Hải Phòng Số 225C Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng TP Hải Phòng Ngô Quyền
31 Bệnh viện Columbia Asia 01 Nơ Trang Long, Quận Bình Thạnh TP HCM Bình Thạnh
32 Bệnh viện Đa khoa Fortis Hoàn Mỹ 60 - 60A Phan Xích Long, Phường 1, Quận Phú Nhuận TP HCM Phú Nhuận
33 Bệnh viện Đa Khoa Hồng Đức III 32/2 Thống Nhất, Phường 10, Quận Gò Vấp, HCM TP HCM Gò Vấp
34 Bệnh viện Đa Khoa Quốc Ánh 104-110 Đường 54 (Quốc lộ 1A), Phường Tân Tạo, HCMC TP HCM Bình Tân
35 Bệnh viện đa khoa quốc tế Vinmec Central Park '208 Nguyễn Hữu Cảnh, P.22, Quận Bình Thạnh, TP HCM TP HCM Bình Thạnh
36 Bệnh viện Đa khoa Triều An 425 Kinh Dương Vương, phường An Lạc, Quận Bình Tân TP HCM Bình Tân
37 Bệnh viện Pháp Việt (FV) 6 Nguyễn Lương Bằng, Phường Tân Phú, Quận 7 TP HCM Quận 7
38 Bệnh Viện Phụ Sản Quốc Tế Mekong 243-243A-243B Hoàng Văn Thụ, Phường 1, Q. Tân Bình, TP.HCM TP HCM Tân Bình
39 Bệnh viện Phụ sản Quốc tế Sài Gòn 63 Bùi Thị Xuân, Quận 1, TPHCM TP HCM Quận 1
40 Bệnh viện Phụ sản Quốc tế Sài Gòn 63 Bùi Thị Xuân, Quận 1, TPHCM TP HCM Quận 1
41 Bệnh Viện Quốc Tế Chấn Thương Chỉnh Hình Sài Gòn ITO 140 C, Nguyễn Trọng Tuyển, P8, Quận Phú Nhuận, TP HCM TP HCM Phú Nhuận
42 Bệnh viện Quốc tế Thành Đô 532A Kinh Dương Vương, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân TP HCM Bình Tân
43 Bệnh viện Tai Mũi Họng Sài Gòn 1-3 Trịnh Văn Cấn, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1 TP HCM Quận 1
44 Bệnh viện Tai Mũi Họng Tp Hồ Chí Minh 153-155 B Trần Quốc Thảo, Phường 9, Quận 3, Tp HCM TP HCM Quận 3
45 Phòng Khám Đa Khoa Quốc Tế Vinmec Sài Gòn 2-2 Trần Cao Vân, P Đa Kao, Quận 1 TP HCM Quận 1
46 Phòng Khám Đa Khoa Quốc Tế Vinmec Sài Gòn Phòng Khám Maple Healthcare 19 Đặng Hữu Phổ, phường Thảo Điền, Quận 2 TP HCM Quận 2
47 Bệnh viện đa khoa quốc tế Vinmec Nha Trang 42 A Đường Trần Phú, P. Vĩnh Nguyên, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa Khánh Hòa TP. Nha Trang
48 Bệnh viện đa khoa Tâm Trí Nha Trang 57-59 Cao Thắng, P. Phước Long, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa Khánh Hòa TP. Nha Trang
49 Bệnh viện đa khoa Tâm Trí Nha Trang Bệnh viện đa khoa quốc tế Vinmec Phú Quốc Khu Bãi Dài, Xả Gành Dầu, Huyện Phú Quốc, Tỉnh Kiên Giang Kiên Giang TP. Phú Quốc
50 Bệnh viện Quốc Tế Vinh 99 Đường Phạm Đình Toái, Nghi Phú, Tp Vinh, Nghệ An Nghệ An TP. Vinh
51 Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long 10A, Đ. Lê Thánh Tông, TP. Hạ Long, Quảng Ninh Quảng Ninh TP. Hạ Long
Quyền lợi bảo hiểm

CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ ( Đv: VNĐ)

CHI PHÍ NẰM VIỆN Chương trình H1 Classic
Giới hạn Bảo hiểm tối đa 2.200.000.000
Tất cả các chi phí nằm viện  
Bao gồm các chi phí phẫu thuật, phòng mổ, trang bị thẫu thuật, nghiên cứu, chăm sóc y tế v.v.... Toàn bộ
Tiền phòng và ăn uống - theo ngày Phòng đơn tiêu chuẩn lên đến 5.500.000
Phòng săn sóc đặc biệt - theo ngày 16.500.000
Giường cho người nhà - theo ngày  2.200.000

Điều trị ung thư

Điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày tại Bệnh viên

Tối đa cho một năm hợp đồng

Toàn bộ

Điều trị trong ngày

Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện

Tối đa cho một năm hợp đồng

110.000.000

Dịch vụ xe cấp cứu

Dịch vụ vận chuyển cấp cứu đường bộ cần thiết và đến từ Bệnh viện tại địa phương

Toàn bộ

Chi phí cấy ghép bộ phận

Đối với thận, tim gan và tủy xương

Tối đa cho từng bệnh lý và thương tật

Toàn bộ

Chi phí điều trị trước và sau khi nằm viện

Chi phí ngoại trú trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 90 ngày sau khi xuất viện

Tối đa cho một lần nằm viện

33.000.000

Điều trị tại khoa cấp cứu

Phòng cấp cứu của bệnh viện không quá 24h

Toàn bộ

Y tá chăm sóc tại nhà

Tối đa 182 ngày cho 1 năm hợp đồng

Toàn bộ

Tâm lý trị liệu

Tối đa là 30 ngày nằm viện cho 1 năm hợp đồng, sau 24 tháng chờ 

Tối đa cho 1 năm hợp đồng

Không áp dụng

Điều trị nha khoa khẩn cấp

Ngay sau khi tai nạn xảy ra với điều kiện răng chữa trị phải trong tình trạng tốt và là răng thật

Tối đa trong vòng 1 năm hợp đồng

220.000.000

AIDS/HIV

Xảy ra trong thời gian hiệu lực hợp đồng, bao gồm những năm tái tục và xuất hiện sau khi hợp đồng liên tục trong 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên

 10% giới hạn bảo hiểm tối đa/suốt đời
Vận chuyển y tế cấp cứu/hồi thương Toàn bộ
Vận chuyển thi hài về quê quán Toàn bộ
Thông tin và hỗ trợ Y tế pháp luật 24/24 giờ
Trợ cấp thăm bệnh 1 vé bay 2 chiều hạng phổ thông
Đưa trẻ em về quê quán 1 vé bay 1 chiều hạng phổ thông

BẢO HIỂM BỔ SUNG TÙY CHỌN (Đv: VNĐ)

CHI PHÍ Y TẾ Chương trình H1 Classic
1. ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ  
Giới hạn BH tối đa cho 1 năm hợp đồng cho điều trị ngoại trú 110.000.000
Điều trị ngoại trú tổng quát Toàn bộ
Điều trị ngoại trú chuyên khoa Toàn bộ
Xét nghiệm và chụp X-quang (theo chỉ định bác sỹ) Toàn bộ
Thuốc theo đơn kê (theo chỉ định bác sỹ) Toàn bộ

Chi phí chữa trị Đông y, nắn xương & châm cứu Đông y

(Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 10 lần điều trị trong năm)

990.000 cho 1 lần điều trị

Vật lý trị liệu và nắn khớp xương (theo chỉ định bác sỹ) 

(Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 15 lần điều trị trong năm)

1.320.000 cho 1 lần điều trị

Liệu pháp thay thế nội tiết tố

Tối đa cho 1 năm hợp đồng

44.000.000

Kiểm tra sức khỏe định kỳ/chích ngừa/khám sức khỏe cho việc cấp giấy phép lao động

Tối đa cho 1 năm hợp đồng

 3.000.000

2. CHĂM SÓC NHA KHOA

Được áp dụng khi mua cùng Chương trình điều trị ngoại trú

 
Giới hạn bảo hiểm tối đa cho chăm sóc nha khoa 33.000.000
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi & đánh bóng) 2.200.000

Quyền lợi nha khoa cơ bản

Nhổ răng trám amalgam, chụp X-quang, lấy cao răng

Toàn bộ

Quyền lợi nha khoa chủ yếu

Sau 9 tháng được bảo hiểm: NHổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răng

Sau 12 tháng được bảo hiểm: Mão sứ, cầu răng, răng giả

Toàn bộ

3. THAI SẢN

Được áp dụng khi mua cùng Chương trình điều trị nội trú

 
Giới hạn bảo hiểm tối đa 110.000.000
Chi phí trước và sau khi sinh, chi phí sinh em bé, chi phí điều trị do hư thai, phá thai vì lý do y tế, hoặc bất kỳ biến chứng nào phát sinh từ việc mang thai, bao gồm chi phí chăm sóc trẻ sơ sinh trong vòng 30 ngày (thời gian chờ 12 tháng) Toàn bộ
Giới hạn phụ ngoài giới hạn bảo hiểm tối đa cho thai sản được áp dụng cho chăm sóc nhi khoa vì lý do y tế (bao gồm giới hạn trong 30 ngày nêu trên) 44.000.000
Phí bảo hiểm
Ngày sinh Chương trình H1 Classic 
Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4
 15 ngày - 5 tuổi  11.205  9.095  12.223  10.186
 6-17  10.376  8.422  11.320  9.433
 18-24  10.403  8.443  11.348  9.457
 25-29  10.869  8.822  11.857  9.881
 30-34  12.125  9.842  13.228  11.023
 35-39  15.540  12.614  16.952  14.127
40-44 19.515 15.840 21.289 17.741
45-49 24.107 19.568 26.298 21.915
50-54 29.923 24.289 32.644 27.203
55-59 38.401 31.169 41.892 34.910
60-64 51.882 42.111 56.598 47.165
65-69 (**) 72.125 58.542 78.682 65.568
70-74 (**) 118.986 96.579 129.803 108.169

Đơn vị tính: 1000 VNĐ

(**): Chỉ áp dụng cho tái tục

Vùng 1: Toàn cầu, có mức miễn thường 44.000.000 VNĐ đối với mỗi bệnh điều trị ở USA/Canada (tăng 10% trên tổng phí của vùng 4)

Vùng 2: Việt Nam, Trung Quốc, Thái Lan, Singapore, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Malaysia, Indonesia, Phillipipnes

Vùng 3: Toàn cầu (Tăng 20% trên tổng phí của Vùng 4)

Vùng 4: Toàn cầu (ngoại trừ Mỹ và Canada)


Những bài viết được quan tâm nhiều nhất

TƯ VẤN BẢO HIỂM SỨC KHỎE



Nhận xét

Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận

Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.

Gửi bình luận
nhận xét
Sắp xếp : Mới nhất

   Các sản phẩm liên quan

Quyền lợi
bảo hiểm chính
Nội trú
6,6 tỷ
phí bảo hiểm
10 triệu - 155 triệu
Quyền lợi
bảo hiểm bổ trợ
Ngoại trú
110 triệu
Nha khoa
33 triệu
Thai sản
110 triệu
Quyền lợi
bảo hiểm chính
Nội trú
22 tỷ
phí bảo hiểm
13 triệu - 211 triệu
Quyền lợi
bảo hiểm bổ trợ
Ngoại trú
22 tỷ
Nha khoa
33 triệu
Thai sản
110 triệu
Quyền lợi
bảo hiểm chính
Nội trú
120 triệu
phí bảo hiểm
3,6 triệu - 30 triệu
Quyền lợi
bảo hiểm bổ trợ
Ngoại trú
10 triệu
Nha khoa
10 triệu
Thai sản
40 triệu
Quyền lợi
bảo hiểm chính
Nội trú
250 triệu
phí bảo hiểm
4,5 triệu - 40 triệu
Quyền lợi
bảo hiểm bổ trợ
Ngoại trú
15 triệu
Nha khoa
10 triệu
Thai sản
40 triệu
Quyền lợi
bảo hiểm chính
Nội trú
500 triệu
phí bảo hiểm
6,1 triệu - 54 triệu
Quyền lợi
bảo hiểm bổ trợ
Ngoại trú
20 triệu
Nha khoa
10 triệu
Thai sản
40 triệu
Quyền lợi
bảo hiểm chính
Nội trú
1 tỷ
phí bảo hiểm
7,7 triệu - 70,3 triệu
Quyền lợi
bảo hiểm bổ trợ
Ngoại trú
30 triệu
Nha khoa
10 triệu
Thai sản
40 triệu