TheBank
Gửi yêu cầu tư vấn

Bảo hiểm sức khỏe toàn diện Phổ thông

Thông tin sản phẩm
Quyền lợi bảo hiểm
Phí bảo hiểm
Đăng ký tư vấn
Thông tin sản phẩm

BẢO HIỂM BẢO MINH bảo vệ toàn diện sức khỏe và tính mạng của con người đối với các rủi ro cả về ốm bệnh lẫn tai nạn. Với sản phẩm Bảo hiểm sức khỏe toàn diện của Bảo Minh sẽ mang đến cho bạn giải pháp giảm tối đa các chi phí y tế với thủ tục đơn giản, nhanh gọn.

 

1. Đối tượng bảo hiểm

Mọi công dân Việt Nam và người nước ngoài đang sinh sống làm việc tại Việt Nam từ 1-65 tuổi. Đối với chương trình bảo hiểm đặc biệt chỉ nhận tới 60 tuổi.

2. Phạm vi bảo hiểm

Phạm vi A: Chết do ốm đau bệnh tật, thai sản

Phạm vi B: Chết và thương tật thân thể do tai nạn

Phạm vi C: Ốm đau, bệnh tật, thai sản phải nằm viện hoặc phẫu thuật.

3. Loại trừ bảo hiểm

- Hành động cố ý gây tai nạn của người được bảo hiểm hoặc người thừa kế hợp pháp (trừ trường hợp người thừa kế là trẻ em dưới 14 tuổi).

- Vi phạm quy định, pháp luật, nội quy của chính quyền địa phương hoặc các tổ chức xã hội.

- Bị ảnh hưởng trực tiếp do sử dụng rượu bia, ma tuý và các chất kích thích tương tự khác.

- Kế hoạch hoá gia đình, bệnh đặc biệt, bệnh có sẵn.

- Điều trị hoặc sử dụng thuốc không theo hướng dẫn của cơ sở y tế.

- Các hoạt động hàng không.

- Tham gia đánh nhau trừ khi đó là hành động tự vệ.

- Động đất, núi lửa, chiến tranh ,nội chiến, đình công.

- Điều khiển phương tiện không có giấy phép hợp lệ theo quy định của pháp luật Việt Nam

4. Hiệu lực bảo hiểm

Phạm vi A: chỉ có hiệu lực bảo hiểm sau 30 ngày kể từ ngày đóng phí bảo hiểm đầy đủ

Phạm vi B: có hiệu lực bảo hiểm sau khi người được bảo hiểm đóng phí bảo hiểm đầy đủ

Phạm vi C: Trường hợp ốm đau bệnh tật: bảo hiểm chỉ có hiệu lực sau 30 ngày kể từ ngày người được bảo hiểm đóng phí bảo hiểm đầy đủ. Trường hợp sẩy thai, nạo thai theo chỉ định của bác sĩ, mổ u nang buồng trứng, điều trị thai sản: bảo hiểm chỉ có hiệu lực sau 90 ngày kể từ ngày người được bảo hiểm đóng phí bảo hiểm. Trường hợp sinh đẻ bảo hiểm chỉ có hiệu lực sau 270 ngày kể từ ngày người được bảo hiểm đóng phí bảo hiểm

 5. Thủ tục trả tiền bảo hiểm

Điều 1:          Hồ sơ yêu cầu trả tiền bảo hiểm
Khi yêu cầu Bảo Minh­ trả tiền bảo hiểm, Người được bảo hiểm và / hoặc người thừa kế hợp pháp phải gửi cho Bảo Minh các chứng từ sau đây:

1.      Giấy yêu cầu trả tiền bảo hiểm theo mẫu của Bảo Minh.
2.      Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc hợp đồng bảo hiểm (bản sao).
3.      Biên bản tai nạn có xác nhận của cơ quan, chính quyền địa phương hoặc công an nơi Người được bảo hiểm bị tai nạn.
4.      Các chứng từ y tế: giấy ra viện, phiếu điều trị (trường hợp điều trị nội trú), phiếu mổ (trường hợp phẫu thuật)... do người có thẩm quyền của cơ sở y tế ký, đóng dấu.
5.      Giấy chứng tử (trường hợp Người được bảo hiểm chết).
6.      Chứng từ chứng minh quyền thừa kế hợp pháp (trường hợp Người được bảo hiểm chết).
Trường hợp Người được bảo hiểm ủy quyền cho người khác nhận tiền bảo hiểm, phải có giấy ủy quyền hợp pháp.

Điều 2:          Trả tiền bảo hiểm
Tiền bảo hiểm được trả cho Người được bảo hiểm hoặc người được Người được bảo hiểm ủy quyền. Trường hợp Người được bảo hiểm bị chết thì người thừa kế hợp pháp được nhận số tiền đó.

Điều 3:          Nghĩa vụ trung thực
Trường hợp Người được bảo hiểm hoặc người thừa kế hợp pháp không trung thực trong việc thực hiện các điều quy định trong Quy tắc này, Bảo Minh có quyền từ chối một phần hoặc toàn bộ tiền bảo hiểm trả cho người đó tùy theo mức độ vi phạm.

Điều 4:          Thời hạn thông báo sự kiện bảo hiểm và thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm
Trong vòng 30 ngày kể từ thời điểm xảy ra sự kiện bảo hiểm, Người được bảo hiểm hoặc người thừa kế hợp pháp phải thông báo cho Bảo Minh bằng văn bản. Quá thời hạn trên, Người được bảo hiểm hoặc người thừa kế hợp pháp sẽ bị từ chối một phần hay toàn bộ số tiền bảo hiểm trừ trường hợp bất khả kháng.

Trong vòng một năm kể từ thời điểm xảy ra sự kiện bảo hiểm, Người được bảo hiểm hoặc người thừa kế hợp pháp phải gửi đến Bảo Minh hồ sơ yêu cầu trả tiền bảo hiểm. Quá thời hạn trên, Người được bảo hiểm hoặc người thừa kế hợp pháp sẽ mất quyền yêu cầu trả tiền bảo hiểm trừ trường hợp bất khả kháng.

Điều 5:          Thời hạn giải quyết yêu cầu trả tiền bảo hiểm
Bảo Minh có trách nhiệm xem xét, giải quyết và thanh toán tiền bảo hiểm trong vòng 15 ngày kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ trừ  khi có thỏa thuận khác.

Điều 6:          Thời hiệu khởi kiện
Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng bảo hiểm là 03 năm kể từ ngày phát sinh tranh chấp.

Danh sách bệnh viện liên kết
STT Tên bệnh viện Địa chỉ Tỉnh/TP Quận/Huyện
1 Phòng khám Đa khoa Vũng Tàu Số 207 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 4, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Bà Rịa - Vũng Tàu TP. Vũng Tàu
2 Bệnh viện Thành An Thăng Long 144 Nguyễn Văn Cừ, Ninh Xa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Bắc Ninh TP. Bắc Ninh
3 Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn Bình Dương 39 Hồ Văn Cống, ấp 4, Tương Bình Hiệp, Tp.Thủ Dầu Một, Bình Dương Bình Dương TP. Thủ Dầu Một
4 BV Columbia Asia Bình Dương Hòa Lân, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương Bình Dương H. Thuận An
5 Nha khoa Bình Dương 494-496 Đạo lộ Bình Dương, P Hiệp Thành, TX Thủ Dầu 1 Bình Dương tx Thủ Dầu Một
6 Bệnh viện Quốc tế Phương Châu 300 Nguyễn Văn Cừ (nd), P.An Khánh, Q.Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ TP Cần Thơ Ninh Kiều
7 Bệnh viên đa khoa Hoàn Mỹ Cửu Long 20, Đường Võ Nguyên Giáp, Phường Phú Thứ, Quận Cái Răng TP. Cần Thơ TP Cần Thơ Cái Răng
8 Bệnh viện Hoàn Mỹ Đà Nẵng 161 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê TP Đà Nẵng Thanh Khê
9 Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Đà Nẵng 64 Cách mạng Tháng Tám, P.Khuê Trung, Q.Cẩm Lệ, Tp.Đà Nẵng TP Đà Nẵng Cẩm Lệ
10 Bệnh viện Đa khoa Gia Đình (Family) 73 Nguyễn Hữu Thọ, P.Hòa Thuận Tây, Q.Hải Châu TP Đà Nẵng Hải Châu
11 Nha khoa Sài Gòn II 12 Nguyễn Văn Linh, P.Nam Dương, Q.Hải Châu, Đà Nẵng TP Đà Nẵng Hải Châu
12 Bệnh viện Quốc tế Đồng Nai 1048A Phạm Văn Thuận, P.Tân Mai, Biên Hòa, Đồng Nai Đồng Nai TP. Biên Hòa
13 Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Phú Quốc Khu Bãi Dài, Gành Dầu, Phú Quốc, Kiên Giang Kiên Giang TP. Phú Quốc
14 Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Nha Trang 57-59 Cao Thắng, P.Phước Long, Nha Trang, Khánh Hòa Khánh Hòa TP. Nha Trang
15 Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Nha Trang 42A Trần Phú, Tây Sơn, P.Vĩnh Nguyên, Nha Trang, Khánh Hòa Khánh Hòa TP. Nha Trang
16 Bệnh viện Hoàn mỹ Đà Lạt Đồi Long Thọ, Phường 10, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng Lâm Đồng TP. Đà Lạt
17 Bệnh viện Trí Đức 219 Lê Duẩn, P. Bùi Thị Xuân, Q. Hai Bà Trưng TP Hà Nội Hai Bà Trưng
18 Bệnh viện Hồng Ngọc 55, Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội TP Hà Nội Ba Đình
19 Bệnh viện Mắt Quốc tế DND 126-128 Bùi Thị Xuân, P. Bùi Thị Xuân, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội TP Hà Nội Hai Bà Trưng
20 Bệnh viện Đa Khoa Quốc tế Vinmec – Hà Nội 458 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội TP Hà Nội Hai Bà Trưng
21 Phòng khám Đa khoa Quốc tế Vinmec Royal City Tầng 1, Tòa nhà R2B Khu Đô Thị Royal City, 72 A Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội TP Hà Nội Thanh Xuân
22 Bệnh viện MEDELAB Việt Nam 86-88 Nguyễn Lương Bằng, Nam Đồng, Đống Đa, Hà Nội TP Hà Nội Đống Đa
23 Bệnh viên Đa khoa Quốc tế THU CÚC 586 Thụy Khuê, Phường Bưởi, Quận Tây Hồ, Hà Nội TP Hà Nội Tây Hồ
24 Bệnh viện Đa khoa tư nhân 16A Hà Đông 150 khu giãn dân Yên Phúc, Phúc La, Hà Đông, Hà Nội TP Hà Nội Hà Đông
25 Bệnh viện Đa khoa Tâm Anh 30A Lý Nam Đế, Phường Cửa Đông, Quận Hòa Kiếm, HN TP Hà Nội Hoàn Kiếm
26 Bệnh viện Đa khoa Melatec 42-44 Nghĩa Dung, P. Phúc xá, Q.Ba Đình, Hà Nội TP Hà Nội Ba Đình
27 Phòng khám đa khoa VietSing 83B Lý Thường Kiệt P.Trần Hưng Đạo, Q.Hoàn Kiếm TP Hà Nội Hoàn Kiếm
28 Bệnh viện Hà Thành Số 61 phố vũ Thạnh ô chợ dừa, đống đa, hà nội TP Hà Nội Đống Đa
29 Nha Khoa Lê Hưng Tầng 2, Số 214 Nguyễn Lương Bằng, P.Quang Trung, Q,Đống Đa, TP. Hà Nội TP Hà Nội Đống Đa
30 Nha khoa Nguyễn Du 2-4 Nguyễn Du, Phường Hài Bài, Quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội TP Hà Nội Hoàn Kiếm
31 Nha khoa Smile Care Số 3 Ngõ 143 Trung Kính, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội, TP. Hà Nội TP Hà Nội Cầu Giấy
32 Cty TNHH Nha khoa quốc tế Phúc Minh Số 1 và 12 Nguyễn Du, Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội TP Hà Nội Hoàn Kiếm
33 Nha khoa Nụ Cười Mới (New Smile Luxury) Bùi Thị Xuân, P.Bùi Thị Xuân, Q.Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội TP Hà Nội Hai Bà Trưng
34 Nha khoa Quốc tế Việt Sing Số 01 Nguyễn Du, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội TP Hà Nội Hai Bà Trưng
35 Nha khoa Quốc tế Việt Sing Số 12 Nguyễn Du, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội TP Hà Nội Hai Bà Trưng
36 Nha khoa Quốc tế Việt Sing Số 18 Trần Đại Nghĩa, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội TP Hà Nội Hai Bà Trưng
37 Phòng khám Đa khoa Dr Bình Tele-Clinic Tầng 1 đến tầng 4, số 11 – 13 – 15 Trần Xuân Soạn, Hà Nội TP Hà Nội Hai Bà Trưng
38 Bệnh viện Ung bướu Hưng Việt Số 34 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội TP Hà Nội Hai Bà Trưng
39 Phòng khám Nha khoa Navii Số 36 Hòa Mã, Hoàn Kiếm, Hà Nội TP Hà Nội Hoàn Kiếm
40 Phòng khám Nha khoa Navii Số 42 Cửa Đông, Hoàn Kiếm, Hà Nội TP Hà Nội Hoàn Kiếm
41 Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức Số 40 Tràng Thi, phường Hàng Bông TP Hà Nội Hoàn Kiếm
42 Nha khoa Quốc tế Việt Pháp CS1 24 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội TP Hà Nội Cầu Giấy
43 Nha khoa Quốc tế Việt Pháp CS2 Số 6 Thái Hà, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội TP Hà Nội Đống Đa
44 Nha khoa Quốc tế Việt Pháp CS3 Số 29 Nguyễn Du, Phường Bùi Thị Xuân, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội TP Hà Nội Hai Bà Trưng
45 Nha khoa Quốc tế Việt Pháp CS4 Số 69 Trần Đăng Ninh, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội TP Hà Nội Cầu Giấy
46 Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng 225C Lạch Tray, Ngô Quyền, TP. Hải Phòng TP Hải Phòng Ngô Quyền
47 BV Columbia Asia I 01 Nơ Trang Long, P.7, Q. Bình Thạnh, TP. HCM TP HCM Bình Thạnh
48 BV Columbia Asia I 08 Alexandre de Rrodes, Q.1, TP. HCM TP HCM Quận 1
49 Phòng khám Đa khoa An Khang 184 – 186 – 188 Nguyễn Đình Chiểu, P.6, Q.3, TP. HCM TP HCM Quận 3
50 Phòng khám Đa khoa Vigor Health 21 Nguyễn Trung Ngạn, Q.1, TP. HCM TP HCM Quận 1
51 Bệnh viện Đại học Y dược - Cơ sở 2 201 Nguyễn Chí Thanh, Q.5, TP. HCM TP HCM Quận 5
52 Bệnh viện Đa khoa Hồng Đức 32/2 Thống Nhất, Phường 10, Q. Gò Vấp, TP. HCM TP HCM Gò Vấp
53 Bệnh viện Tai mũi họng Sài Gòn 01 – 03 Trịnh Văn Cấn, P. Cầu Ông Lãnh, Q.1, TP. HCM TP HCM Quận 1
54 Bệnh Viện Đa khoa Vạn Hạnh 71 – 74 Sư Vạn Hạnh, P.12, Q.10, TP. HCM TP HCM Quận 10
55 Bệnh Viện Quốc Ánh 104 – 110 đường 54, P.Tân Tạo, Q. Bình Tân , TP. HCM TP HCM Bình Tân
56 Bệnh viện Từ Dũ Chỉ BLVP đối với nhập viện sanh (Sinh thường, Sinh mổ) hoặc có chỉ định phẫu thuật. 284, Cống Quỳnh, P.Phạm Ngũ Lão, Q.1, TP. HCM TP HCM Quận 1
57 Bệnh viện Mekong 243A Hoàng Văn Thụ, P1, Q.Tân Bình, TP. HCM TP HCM Tân Bình
58 Bệnh viện An Sinh 10 Trần Huy Liệu, Q.12, Q.Phú Nhuận, TP. HCM TP HCM Phú Nhuận
59 Bệnh viện Hoàn Mỹ Sài Gòn - Cơ sở 1 60 – 60A Phan Xích Long, P.1, Q.Phú Nhuận, TP. HCM TP HCM Phú Nhuận
60 Phòng khám đa khoa Yersin 10 Trương Định, Phường 6, Quận 3, TP. HCM TP HCM Quận 3
61 Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Sài Gòn 171/3 Trường Chinh, P.Tân Thới Nhất, Quận 12, TP. HCM TP HCM Quận 12
62 Bệnh viện Đa khoa Tân Hưng 871 Trần Xuân Soạn, Phường Tân Hưng, Quận 7, TP. HCM TP HCM Quận 7
63 Bệnh viện Triều An 425 Kinh Dương Vương, P.An Lạc, Q.Bình Tân, HCM TP HCM Bình Tân
64 Bệnh viên Đa Khoa Quốc tế Vinmec Central Park 720A Điện Biên Phủ, P. 22, Q. Bình Thạnh, TP. HCM TP HCM Bình Thạnh
65 Phòng khám Đa khoa Quốc tế Vinmec Sài Gòn 2 – 2 Bis Trần Cao Vân, P.Đa Kao, Quận 1, TP. HCM TP HCM Quận 1
66 Bệnh viện FV 6 Nguyễn Lương Bằng, Quận 7, TP. HCM TP HCM Quận 7
67 Phòng khám FV Lầu 3, Tòa nhà Bitexco Finance Tower, Q.1, TP. HCM TP HCM Quận 1
68 Phòng khám FV 2 Hải Triều, Quận 1, TP. HCM TP HCM Quận 1
69 Bệnh viện Sài Gòn - ITO Phú Nhuận 140C Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 8, Q.Phú Nhuận, TP. HCM TP HCM Phú Nhuận
70 Phòng khám Đa khoa CAREPLUS 107 Tân Hải, Phường 13, Q. Tân Bình, TP. HCM TP HCM Tân Bình
71 Phòng khám Đa khoa CAREPLUS Phú Mỹ Hưng Lầu 2, Tòa nhà Crescent Plaza, số 105 Tôn Dật Tiên, Phường Tân Phú, Quận 7, TP. HCM TP HCM Quận 7
72 Phòng khám Đa khoa Song An 510 Nguyễn Đình Chiểu, P. 4, Q.3, TP. HCM TP HCM Quận 3
73 Bệnh viện Quốc tế CITY Khu Y tế kỹ thuật cao, 532A Kinh Dương Vương, P.Bình Trị Đông B, Q.Bình Tân, TP. HCM TP HCM Bình Tân
74 Nha khoa Kỹ Thuật Số 62 Đặng Dung, P.Tân Định, Quận 1, TP. HCM TP HCM Quận 1
75 Nha Khoa Venus 678 Lê Hồng Phong, P.10, Q,10, TP.HCM TP HCM Quận 10
76 Nha khoa Song Phát CS1 168 Phan Đăng Lưu, P.3, Q.Phú Nhuận, TP. HCM TP HCM Phú Nhuận
77 Nha khoa Song Phát CS2 331 Điện Biên Phủ, P.4, Q.3, TP. HCM TP HCM Quận 3
78 Nha khoa Song Phát CS3 198 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.21, Q.Bình Thạnh, TP. HCM TP HCM Bình Thạnh
79 Nha khoa Kỹ thuật cao Âu Mỹ 113 – 115 Đinh Tiên Hoàng, P.Đa Kao, Q.1, HCM TP HCM Quận 1
80 Nha khoa Ucare 487B Nguyễn Đình Chiểu, P.2, Q.3, TP. HCM TP HCM Quận 3
81 Trung tâm nha khoa I-DENT 19V Nguyễn Hữu Cảnh, P.19, Q.Bình Thạnh, TP HCM TP HCM Bình Thạnh
82 Nha khoa Kim 101 Sương Nguyệt Ánh, Q.1, HCM TP HCM Quận 1
83 Nha khoa Dr.Hùng & Cộng Sự 244A Cống Quỳnh, P.Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. HCM TP HCM Quận 1
84 NK Lam Anh 329 CMT8, P.12, Q.10, TP.HCM TP HCM Quận 10
85 NK 3 tháng 2 74 đường 3/2, Phường 12, Q.10, TP. HCM TP HCM Quận 10
86 Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Nam Sài Gòn Số 88, Đường số 8, KDC Trung Sơn, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, TP. HCM TP HCM Bình Chánh
87 Nha khoa SAKURA 69 Lê Văn Thiêm , Hưng Phước 3 , Phường Tân Phong , Q.7, TP. HCM TP HCM Quận 7
88 Nha khoa Thuận Kiều 463A Hồng Bàng, P.14, Q.5, TP. HCM TP HCM Quận 5
89 Nha khoa Vinh An 438 Hoàng Văn Thụ, P.4, Quận Tân Bình, TP. HCM TP HCM Tân Bình
90 Phòng khám Đa khoa Quốc tế Golden Healthcare Số 37 Hoàng Hoa Thám, Phường 13, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh TP HCM Tân Bình
91 Trung tâm Điều trị theo Yêu cầu và Quốc tế - Bệnh viện Đa khoa Trung ương Huế Số 03 Ngô Quyền, Phường Vĩnh Ninh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên – Huế Thừa Thiên Huế TP. Huế
92 Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long 10A Lê Thánh Tông, P.Hồng Gai, TP. Hạ Long, Quảng Ninh Quảng Ninh TP. Hạ Long
Quyền lợi bảo hiểm

BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM (Đơn vị tính VNĐ)

Với Chương trình phổ thông: Người tham gia bảo hiểm có quyền lựa chọn Số tiền bảo hiểm trong phạm vi từ 1.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng / người (hoặc ngoại tệ đương).

Quyền lợi Bảo hiểm Chương trình Bảo hiểm Phổ thông
I - Sinh mạng cá nhân  
Chết do ốm đau, bệnh tật, thai sản thuộc phạm vi bảo hiểm trả toàn bộ số tiền bảo hiểm ghi tại Phạm vi bảo hiểm A
II - Tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm  
1. Chết do tai nạn trả toàn bộ số tiền bảo hiểm ghi tại Phạm vi bảo hiểm B
2. Thương tật vĩnh viễn trả tỷ lệ phần trăm số tiền bảo hiểm ghi tại Phạm vi bảo hiểm B. Tỷ lệ phần trăm thương tật được quy định tại Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm do Bảo Minh ban hành.
3. Thương tật tạm thời trả tỷ lệ phần trăm số tiền bảo hiểm ghi tại Phạm vi bảo hiểm B. Tỷ lệ phần trăm thương tật được quy định tại Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm do Bảo Minh ban hành.
III - Ốm đau, bệnh tật, thai sản thuộc phạm vi bảo hiểm phải nằm viện hoặc phẫu thuật  
1. Nằm viện tây y (tối đa không quá 60 ngày / năm bảo hiểm)

10 ngày đầu: trả 0,5% số tiền bảo hiểm / ngày nằm viện

ngày thứ 11 trở đi: 0,3% số tiền bảo hiểm / ngày nằm viện

2. Nằm viện đông y (tối đa không quá 90 ngày / năm bảo hiểm)

20 ngày đầu: trả 0,2% số tiền bảo hiểm / ngày nằm viện

ngày thứ 21 trở đi: trả 0,1% số tiền bảo hiểm / ngày nằm viện

3. Phẫu thuật

trả tỷ lệ phần trăm số tiền bảo hiểm tương ứng với từng loại phẫu thuật quy định tại Bảng tỷ lệ phẫu thuật do Bảo Minh ban hành.

Phí bảo hiểm

BẢNG PHÍ BẢO HIỂM (Đơn vị VNĐ/người/năm)

Phạm vi bảo hiểm/Tuổi 1 - 18 tuổi 18 – 40 tuổi 41 – 50 tuổi 51 – 60 tuổi 61 – 65 tuổi
Phạm vi bảo hiểm A: Chết do ốm đau, bệnh tật, thai sản Từ 1.500 - 30.000 Từ 2.900 - 58.000 Từ 5.500 - 110.000 Từ 9.500 - 190.000 Từ 15.500 - 310.000 
Phạm vi bảo hiểm B: Chết và thương tật thân thể do tai nạn; Từ 2.500 - 50.000 Từ 2.800 - 56.000 Từ 2.800 - 56.000 Từ 2.800 - 56.000 Từ 2.800 - 56.000
Phạm vi bảo hiểm C: Ốm đau, bệnh tật, thai sản phải nằm viện hoặc phẫu thuật. Từ 3.000 - 60.000 Từ 3.800 - 76.000 Từ 5.500 - 110.000 Từ 6.500 - 130.000 Từ 9.000 - 180.000

Những bài viết được quan tâm nhiều nhất

TƯ VẤN BẢO HIỂM SỨC KHỎE



Nhận xét

Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận

Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.

Gửi bình luận
nhận xét
Sắp xếp : Mới nhất

   Các sản phẩm liên quan

Quyền lợi
bảo hiểm chính
Nằm viện và phẫu thuật
800 triệu
Tai nạn cá nhân
800 triệu
Sinh mạng cá nhân
800 triệu
phí bảo hiểm
26 nghìn - 6 triệu
Quyền lợi
bảo hiểm bổ trợ