TheBank
Gửi yêu cầu tư vấn

Bảo Việt Intercare Chương trình Gold

Nhập họ tên
Chọn Tỉnh/Thành phố
Ngày bắt đầu
Ngày kết thúc
Nhập email
Chọn Quận/Huyện
Nhập số người tham gia
Nhập số người tham gia
Chọn gói bảo hiểm
Thông tin sản phẩm
Quyền lợi bảo hiểm
Phí bảo hiểm
Đăng ký tư vấn
Thông tin sản phẩm

Với sự tăng trưởng kinh tế của Việt Nam trong những năm gần đây, đời sống người dân ngày càng được cải thiện, cùng với chính sách mở cửa kinh tế, ngoại giao của chính phủ Việt Nam đã cho phép người Việt nam có nhiều cơ hội ra nước ngoài với nhiều mục đích khác nhau như du lịch, thăm thân, du học, công tác, hội thảo, khám chữa bệnh… nhu cầu được khám chữa bệnh tại các cơ sở y tế, bệnh viện hàng đầu tại Việt Nam và nước ngoài ngày càng gia tăng.

Trong quá trình tham gia bảo hiểm, Người được bảo hiểm không may bị ốm đau, tai nạn…có nhu cầu khám chữa tại các cơ sở y tế hàng đầu tại Việt Nam và nước ngoài, chi phí khám chữa bệnh phát sinh lớn vượt khả năng tài chính của bản thân gia đình.

 Với mong muốn được phục vụ, chia sẻ với tất cả các Quý khách hàng về những khó khăn do rủi ro bất ngờ cho Quý khách tại Việt Nam hoặc nước ngoài, BẢOVIỆT đã ra mắt  Sản phẩm “ Bảo Việt InterCare” -  Chương trình Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe cao cấp  với mong muốn là “Giấy thông hành toàn cầu cho sức khỏe của bạn”. 

1. Vì sao nên chọn Bảo hiểm bảo việt

Đây là sản phẩm bảo hiểm chăm sóc sức khỏe cao cấp, được thiết kế  phù hợp cho các đối tượng  có nhu cầu chăm sóc sức khỏe với chất lượng đặc biệt. Khách hàng khi tham gia bảo hiểm được bảo vệ y tế một cách toàn diện nhất, được tận hưởng chất lượng dịch vụ y tế cao cấp, đẳng cấp tại những bệnh viên hàng đầu Việt Nam và nước ngoài, cụ thể:

  • Không yêu cầu khám sức khỏe trước khi đăng ký tham gia bảo hiểm
  • Quyền lợi bảo hiểm đa dạng, phù hợp với nhiều mức ngân sách và nhu cầu: Bảo hiểm điều trị nội trú, ngoại trú do ốm bệnh/ tai nạn, quyền lợi bảo hiểm tai nạn cá nhân, bảo hiểm sinh mạng, quyền lợi bảo hiểm nha khoa, bảo hiểm thai sản, bảo hiểm hỗ trợ du học sinh, khám sức khỏe định kỳ.
  • Tiếp cận với hệ thống các bệnh viện tiêu chuẩn quốc tế trong nước và trên toàn cầu
  • Dịch vụ vận chuyển cấp cứu bằng đường hàng không mở rộng phạm vi ngoài Việt Nam
  • Dịch vụ Bảo lãnh viện phí ưu việt 24/7: Gần 120 bệnh viện tại Việt Nam và các bệnh viện hiện đại trên toàn cầu. Khách hàng không mất thời gian thu thập hồ sơ yêu cầu bồi thường và không phải thanh toán viện phí
  • Chính sách phục vụ riêng cho đối tượng khách hàng cao cấp
  • Bồi thường nhanh, chính xác trong vòng 15 ngày làm việc.

2. Thời gian chờ

Bệnh thông thường 90 ngày 
Bệnh đặc biệt/có sẵn Sau 365 ngày
Thai sản Sau 365 ngày  
 Biến chứng thai sản Sau 90 ngày

 3.Bồi thường

Hồ sơ bồi thường  phải được gửi cho Bảo Việt trong vòng 1 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm hoặc thông báo cho Bảo Việt trong vòng  60 ngày kể từ ngày điều trị ổn định/xuất viện/tử vong, bao gồm các giấy tờ sau:

·   GYCBT: do Người được bảo hiểm, người thừa kế/người thụ hưởng/người được chỉ định /Người được ủy quyền hợp pháp kê khai ký tên (trẻ em do bố mẹ/Người giám hộ hợp pháp kê khai). Cần có chữ ký và con dấu của công ty đứng tên Chủ hợp đồng bảo hiểm nếu tham gia theo Công ty

·  Các chứng từ điều trị: Đơn thuốc, sổ khám bệnh, giấy ra viện, phiếu điều trị, phiếu chỉ định và kết quả xét nghiệm, phiếu mổ và các chứng từ liên quan hoặc bản photo có xác nhận của Bảo Việt khi không cung cấp được bản chính và Bảo Việt có quyền yêu cầu cung cấp bản chính để kiểm tra. Sổ khám bệnh, đơn thuốc phải có dấu của cơ sở y tế điều trị. Với hóa đơn điện tử: yêu cầu có hóa đơn chuyển đổi/hoặc chứng từ điều trị phải là bản gốc.

·  Các chứng từ chi phí y tế: Bản gốc Hóa đơn, biên lai, phiếu thu và bảng kê chi tiết kèm theo. Hóa đơn phải được xuất trong vòng 30 ngày và không chấp nhận các phiếu thu/biên lai cộng gộp.

·  Trường hợp tai nạn:

a) Tai nạn sinh hoạt: Bản tường trình tóm tắt về tai nạn sinh hoạt, không yêu cầu xác nhận của công ty/tổ chức.

b) Tai nạn lao động: Tường trình có xác nhận của Công ty/ tổ chức.

c) Tai nạn giao thông không phát sinh bên thứ ba: Bản tường trình không yêu cầu xác nhận (trừ trường hợp tử vong), GPLX

d) Tai nạn giao thông có phát sinh bên thứ ba: Bản tường trình tai nạn theo quy định của pháp luật, hồ sơ giải quyết tai nạn của cơ quan  Công an, GPLX.

 ·  Trường hợp tử vong: Giấy chứng tử, Giấy Xác nhận quyền thừa kế hợp pháp (bản gốc hoặc bản sao công chứng)

 ·  Trường hợp “gián đoạn học tập”: GCN của Bác sỹ về tình trạng không thể tiếp tục khóa học do ốm bệnh hoặc tai nạn; các chứng từ từ tổ chức đào tạo chứng minh khoản học phí học lại hoặc học phí bị mất; Giấy chứng tử và các tài liệu liên quan khác trong trường hợp người giám hộ hợp pháp/bố/mẹ của NĐBH tử vong.

· Các chứng từ khác có liên quan khác

 Hồ sơ gửi đến:

Điạ chỉ
Số điện thoại
Số fax
104 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội
(84) 2439368888

(84) 904832888
(84) 2438245157

 97 Trần Phú, Hải Châu, Đà Nẵng
(84) 2363822855
(84) 236822234
233 Đồng Khởi, Quận 1,TP HCM
(84) 2835202555
(84) 2835202666
 - Hoặc: Gửi hồ sơ về Công ty Bảo Việt cấp Hợp đồng bảo hiểm (Không áp dụng với các công ty Bảo Việt trên địa bàn Hà Nội, Tp HCM, Đà Nẵng)

TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP

 1. Yêu cầu cứu trợ, Vận chuyển y tế cấp cứu

Trong trường hợp khẩn cấp, NĐBH/người đại diện phải gọi điện ngay đến Hotline của Bảo Việt theo số: (84) 243 936 8888 hoặc (84) 904 832 888.

Người được bảo hiểm phải cung cấp những thông tin sau đây:

• Tên, số Hợp đồng bảo hiểm và ngày hết hạn bảo hiểm.

• Số điện thoại và địa điểm có thể liên hệ.

• Mô tả vắn tắt tình trạng sức khỏe thực tế.

• Tên, địa chỉ, số điện thoại của bệnh viện.

• Tên, địa chỉ, số điện thoại của bác sĩ điều trị và bác sĩ gia đình.

Nhóm chuyên gia y tế của Công ty Cứu trợ được phép tiếp xúc với Người được bảo hiểm. Nếu không tuân thủ trách nhiệm trên, Người được bảo hiểm sẽ không được nhận bất kỳ một hình thức cứu trợ y tế nào, trừ khi có lý do hợp lý.

 2.  Trường hợp tính mạng bị đe dọa

Trường hợp tính mạng của Người được bảo hiểm ở trong tình trạng nguy kịch, Người được bảo hiểm/người đại diện của họ phải cố gắng thu xếp vận chuyển cấp cứu tới bệnh viện gần nơi xảy ra rủi ro bằng phương tiện thích hợp, và phải thông báo cho Công ty cứu trợ và Bảo Việt càng sớm càng tốt.

 3. Nhập viện trước khi thông báo cho Công ty Cứu trợ

Trường hợp Người được bảo hiểm ốm đau/thương tật thân thể cần thiết phải nằm viện, Người được bảo hiểm/người đại diện phải thông báo cho Bảo Việt/Công ty Cứu trợ biết trong vòng 24 giờ kể từ khi nhập viện. Trường hợp không thực hiện quy định trên, Bảo Việt/Công ty cứu trợ có quyền yêu cầu Người được bảo hiểm phải chịu một phần chi phí vượt trội không hợp lý phát sinh do việc thông báo chậm trễ đó.

 

 

Danh sách bệnh viện liên kết
STT Tên bệnh viện Địa chỉ Tỉnh/TP Quận/Huyện
1 Bệnh viện Đại học Y Hà Nội 1 Tôn Thất Tùng, Q. Đống Đa TP Hà Nội Đống Đa
2 Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngọc 55 Yên Ninh, Q. Ba Đình TP Hà Nội Ba Đình
3 Bệnh viện Việt Pháp Hà Nội Số 01 Phương Mai, Q. Đống Đa TP Hà Nội Đống Đa
4 Khoa 1C Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức 8 Phủ Doãn, Q. Hoàn Kiếm TP Hà Nội Hoàn Kiếm
5 Bệnh viện Đa khoa Tư nhân Trí Đức 219 Lê Duẩn, Q. Hai Bà Trưng TP Hà Nội Hai Bà Trưng
6 Khoa Khám chữa bệnh theo yêu cầu - Bệnh viện Hữu Nghị 1 Trần Khánh Dư, Q. Hai Bà Trưng TP Hà Nội Hai Bà Trưng
7 Bệnh viện Tim Đông Đô 5 Xã Đàn, Q. Đống Đa TP Hà Nội Đống Đa
8 Bệnh viện Đa khoa quốc tế Vinmec 458 Minh Khai, Q. Hai Bà Trưng TP Hà Nội Hai Bà Trưng
9 Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương 78 Giải Phóng, Q. Hai Bà Trưng TP Hà Nội Hai Bà Trưng
10 Bệnh viện Mắt Việt Nhật 122 Triệu Việt Vương, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội TP Hà Nội Hai Bà Trưng
11 Bệnh viện Đa khoa quốc tế Thu Cúc 286 Thụy Khuê Quận Tây Hồ, Hà Nội TP Hà Nội Tây Hồ
12 Bệnh viện Phụ sản An Thịnh 496 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng TP Hà Nội Hai Bà Trưng
13 Bệnh viện Đa khoa MEDLATEC 42-44 Nghĩa Dũng, Q. Ba Đình TP Hà Nội Ba Đình
14 Bệnh viện Mắt Quốc tế DND 126-128 Bùi Thị Xuân, Q. Hai Bà Trưng TP Hà Nội Hai Bà Trưng
15 Bệnh viện Hà Thành 57-59-61 Vũ Thạnh, Phường Ô Chợ Dừa, Q. Đống Đa TP Hà Nội Đống Đa
16 Khoa Quốc tế DTTN-S Bệnh viện Nhi Trung Ương 18/879 Đường La Thành, Q.Đống Đa TP Hà Nội Đống Đa
17 Bệnh viện Nội tiết Trung Ương Ngõ 215, Đường Ngọc Hồi, Văn Điển, Thanh Trì, Hà Nội TP Hà Nội Thanh Trì
18 Bệnh viện Lão Khoa Trung Ương Số 1A, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội TP Hà Nội Đống Đa
19 Bệnh viện đa khoa Bảo Sơn 2 Số 52 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội TP Hà Nội Đống Đa
20 Bệnh viện Tim Hà Nội - Khoa Khám bệnh tự nguyện CS1 Số 92 Trần Hưng Đạo, P. Cửa Nam, Q. Hoàn Kiếm TP Hà Nội Hoàn Kiếm
21 Bệnh viện Tim Hà Nội - Khoa Khám bệnh tự nguyện CS2 Võ Chí Công, P. Xuân La, Q. Tây Hồ TP Hà Nội Tây Hồ
22 Bệnh viện Quốc tế Bắc Hà Số 137-Đường Nguyễn Văn Cừ- Ngọc Lâm- Long Biên- Hà Nội. TP Hà Nội Long Biên
23 Bệnh Viện Đa khoa Phương Đông Số 9, Phố Viên, P. Cổ Nhuế 2, Q. Bắc Từ Liêm TP Hà Nội Bắc Từ Liêm
24 Phòng khám Đa khoa Hồng Ngọc (thuộc BV Đa khoa Hồng Ngọc) CS1 Tầng 10 Keangnam, Landmark 72, Q. Mỹ Đình TP Hà Nội Nam Từ Liêm
25 Phòng khám Đa khoa Hồng Ngọc (thuộc BV Đa khoa Hồng Ngọc) CS2 Tầng 3, tòa B, Savico Megamall, 07- 09 Nguyễn Văn Linh, Q. Long Biên TP Hà Nội Long Biên
26 Phòng khám Đa khoa Việt Hàn 9 Ngô Thì Nhậm, Q. Hai Bà Trưng TP Hà Nội Hai Bà Trưng
27 Phòng khám Medelab 86-88 Nguyễn Lương Bằng, Q. Đống Đa TP Hà Nội Đống Đa
28 Trung tâm Y khoa VietLife 14 Trần Bình Trọng, Q. Hoàn Kiếm TP Hà Nội Hoàn Kiếm
29 Phòng khám Đa Khoa 108 107 Giải phóng, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội TP Hà Nội Hai Bà Trưng
30 Phòng khám Đa khoa Quốc Tế Vinmec Royal City Tầng 1 Tòa Nhà R2B Khu Đô Thị Royal City, 72A Nguyễn Trãi, Q. Thanh Xuân TP Hà Nội Thanh Xuân
31 Phòng khám Đa khoa MEDLATEC 99 Trích Sài, Q. Tây Hồ TP Hà Nội Tây Hồ
32 Phòng khám Đa khoa Trung Hòa (thuộc BV Việt Pháp) Tầng 1, tòa 24T1, Hoàng Đạo Thúy, Q. Cầu Giấy TP Hà Nội Cầu Giấy
33 Nha khoa Nguyễn Du 02-04 Nguyễn Du, Q. Hoàn Kiếm TP Hà Nội Hoàn Kiếm
34 Nha khoa Phạm Dương Tầng 5, P-Tower, 52 Bà Triệu, Hoàn Kiếm TP Hà Nội Hoàn Kiếm
35 Nha khoa Dr. Lê Hưng và Cộng sự Số 3, ngõ 45 phố Hào Nam, Đống Đa, Hà Nội TP Hà Nội Đống Đa
36 Nha khoa Úc Châu 03 Nguyễn Du, Q. Hai Bà Trưng TP Hà Nội Hai Bà Trưng
37 Nha khoa Smile Care 30 Nguyên Hồng, Q. Đống Đa TP Hà Nội Đống Đa
38 Nha khoa thuộc Viện Đào Tạo Răng Hàm Mặt - Đại học Y Hà Nội Nhà A7, TRƯỜNG Đại học Y Hà Nội, số 1 Tôn Thất Tùng, Q. Đống Đa TP Hà Nội Đống Đa
39 Nha khoa Việt Sing 1 Nguyễn Du, Q. Hai Bà Trưng TP Hà Nội Hai Bà Trưng
40 Nha khoa Home 30 Triệu Việt Vương, Q. Hai Bà Trưng TP Hà Nội Hai Bà Trưng
41 Nha khoa IMED Tầng 3, Tòa nhà 125 Hoàng Ngân, Trung Hòa, Cầu Giấy TP Hà Nội Cầu Giấy
42 Nha khoa Nụ Cười Mới Số 85 Bùi Thị Xuân, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội TP Hà Nội Hai Bà Trưng
43 Nha khoa Châu Thành 36 Hàm Long, Hàng Bài, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội TP Hà Nội Hoàn Kiếm
44 Nha khoa Sentosa Việt Nam Tầng 1, tòa 18T2, Trung Hòa Nhân Chính , Q.Thanh Xuân TP Hà Nội Thanh Xuân
45 Nha Khoa Navii CS1 36 Hòa Mã, P. Phạm Đình Hổ, Q. Hai Bà Trưng TP Hà Nội Hai Bà Trưng
46 Nha Khoa Navii CS2 42 Cửa Đông, P. Cửa Đông, Q. Hoàn Kiếm TP Hà Nội Hoàn Kiếm
47 Bệnh viện An Sinh 10 Trần Huy Liệu, P.12, Q.3 TP HCM Quận 3
48 Bệnh viện FV 6 Nguyễn Lương Bằng, P. Tân Phú, Quận 7 TP HCM Quận 7
49 Bệnh viện Columbia Gia Định 01 Nơ Trang Long, Quận Bình Thạnh TP HCM Bình Thạnh
50 Bệnh viện Hồng Đức 32/2 Thống Nhất, P.10, Quận Gò Vấp TP HCM Gò Vấp
51 Bệnh viện Triều An 425 Kinh Dương Vương, P.An Lạc, Q.Bình Tân TP HCM Bình Tân
52 Bệnh viện Hoàn Mỹ Sài Gòn 425 Kinh Dương Vương, P.An Lạc, Q.Bình Tân60-60A Phan Xích Long, P.1, Q. Phú Nhuận< TP HCM Phú Nhuận
53 Bệnh viện Tai Mũi Họng Sài Gòn 1-3 Trịnh Văn Cấn, P. Cầu Ông Lãnh, Q.1 TP HCM Quận 1
54 Bệnh viện Phụ sản Quốc tế Sài Gòn 63 Bùi Thị Xuân, P. Nguyễn Cư Trinh, Quận 1 TP HCM Quận 1
55 Bệnh viện Chuyên khoa Ngoại thần kinh Quốc tế 65A Lũy Bán Bích, P.Tân Thới Hòa, Q.Tân Phú TP HCM Tân Phú
56 Bệnh viện Phụ sản Mekong 243-243A-243B Hoàng Văn Thụ, P.1, Q. Tân Bình TP HCM Tân Bình
57 Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Sài Gòn 171/3 Trường Chinh, P. Tân Thới Nhất, Q.12 TP HCM Quận 12
58 Bệnh viện Từ Dũ 284 Cống Quỳnh, P. Phạm Ngũ Lão, Q.1 TP HCM Quận 1
59 Bệnh viện Vinmec Central Park 720A Điện Biên Phủ, P. 22, Q. Bình Thạnh TP HCM Bình Thạnh
60 Bệnh viện Quốc tế City Số 3, Đường 17A, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh TP HCM Bình Tân
61 Bệnh viện Vạn Hạnh CS1 700 Sư Vạn Hạnh, Phường 12, Quận 10 TP HCM Quận 10
62 Bệnh viện Vạn Hạnh CS2 781/B1 B3 B5 Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10 TP HCM Quận 10
63 Khoa khám bệnh theo yêu cầu- Bệnh viện Tai Mũi Họng thành phố Hồ Chí Minh 153-155B Trần Quốc Thảo, Phường 9, Quận 3, TP HCM TP HCM Quận 3
64 Phòng khám quốc tế Columbia Asia - Sài Gòn 08 Alexandre de Rhodes, Quận 1 TP HCM Quận 1
65 Phòng khám Victoria HealthCare CS1 135 Nguyễn Văn Trỗi, Quận Phú Nhuận TP HCM Phú Nhuận
66 Phòng khám Victoria HealthCare CS2 20-20Bis-22 Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1 TP HCM Quận 1
67 Phòng khám Victoria HealthCare CS3 152 Nguyễn Lương Bằng, Phú Mỹ Hưng, Quận 7 TP HCM Quận 7
68 Phòng khám Đa khoa Quốc tế Sài Gòn (BV Tai Mũi Họng SG) 9-15 Trịnh Văn Cấn, P. Cầu Ông Lãnh, Quận 1 TP HCM Quận 1
69 Phòng khám FV Tầng 3, Tòa nhà Bitexco Financial Tower, 2 Hải Triều, Q.1 TP HCM Quận 1
70 Trung tâm Điều trị Bệnh Hô hấp Phổi Việt 20-22 Ngô Quyền, phường 5, Q.10 TP HCM Quận 10
71 Khoa khám chữa bệnh theo yêu cầu - Bệnh viện TW Thái Nguyên 479 Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên Thái Nguyên TP. Thái Nguyên
72 Bệnh viện Hữu nghị Lạc Việt Xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên Vĩnh Phúc TP. Vĩnh Yên
73 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ Phường Tân Dân, TP. Việt Trì Phú Thọ TP. Việt Trì
74 Bệnh Viện Hùng Vương Xã Chí Đám- Đoan Hùng- Phú Thọ Phú Thọ H. Đoan Hùng
75 Bệnh viện Quốc tế Green 738 Nguyễn Văn Linh, P. Niệm Nghĩa, Q. Lê Chân TP Hải Phòng Lê Chân
76 Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hải Phòng 124 Nguyễn Đức Cảnh, Quận Lệ Chân TP Hải Phòng Lê Chân
77 Bệnh viện đa khoa Hồng Phúc 5 Hồ Xuân Hương, Quận Hồng Bàng TP Hải Phòng Hồng Bàng
78 Bệnh viện Vinmec Hải Phòng tổ 31, phường Vĩnh Niệm, quận Lê Chân, TP Hải Phòng TP Hải Phòng tp Hải Phòng
79 Bệnh viện đa khoa Bãi Cháy Đường Hạ Long, P. Giếng Đáy, TP. Hạ Long Quảng Ninh TP. Hạ Long
80 Bệnh viện Vinmec Hạ Long Số 101A Lê Thánh Tông, P. Hồng Gai, TP Hạ Long Quảng Ninh TP. Hạ Long
81 Ban Bảo Vệ, Chăm Sóc Sức Khỏe Cán Bộ tỉnh Bắc Giang Số 02 Đường Hoàng Văn Thụ, TP. Bắc Giang Bắc Giang TP. Bắc Giang
82 Bệnh viện Quốc tế Vinh Số 99, đường Phạm Đình Toái, TP.Vinh Nghệ An TP. Vinh
83 Phòng khám Hoàng Dũng 18B Lê Duẩn, TP. Đông Hà Quảng Trị TP. Đông Hà
84 Trung tâm Điều trị theo yêu cầu và quốc tế - Bệnh viện TW Huế 3 Ngô Quyền, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế Thừa Thiên Huế TP. Huế
85 Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình - Phẫu thuật tạo hình Huế 102 Phạm Văn Đồng, P. Vỹ Dạ, TP. Huế Thừa Thiên Huế TP. Huế
86 Bệnh viện Hoàn Mỹ Đà Nẵng 161 Nguyễn Văn Linh, Q. Thanh Khê TP Đà Nẵng Thanh Khê
87 Bệnh viện Phụ nữ Thành phố Đà Nẵng 26C Chu Văn An, Q. Hải Châu TP Đà Nẵng Hải Châu
88 Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Đà Nẵng 64 Cách Mạng Tháng Tám, Q. Cẩm Lệ TP Đà Nẵng Cẩm Lệ
89 Bệnh viện Đa khoa Bình Dân 376 Trần Cao Vân, P. Xuân Hà, Q. Thanh Khê TP Đà Nẵng Thanh Khê
90 Bệnh viện Đa khoa Gia đình 73 Nguyễn Hữu thọ, Q. Hải Châu TP Đà Nẵng Hải Châu
91 Bệnh viện Phụ sản Nhi Đà Nẵng 402 Lê Văn Hiến, Q. Ngũ Hành Sơn TP Đà Nẵng Ngũ Hành Sơn
92 Bệnh viện Vinmec Đà Nẵng Ngã 3 Nguyễn Hữu Thọ giao với đường 30/4, Quận Hải Châu. TP Đà Nẵng Hải Châu
93 Bệnh viện Đà Nẵng 124 Hải Phòng, P. Thạch Thang, Q. Hải Châu TP Đà Nẵng Hải Châu
94 Phòng khám Đa khoa Phúc Khang 1081 Ngô Quyền, P. An Hải Đông, Q. Sơn Trà TP Đà Nẵng Sơn Trà
95 Phòng khám Thiện Nhân 276-278 Đống Đa, P. Thanh Bình, Q. Hải Châu TP Đà Nẵng Hải Châu
96 Bệnh viện 22-12 34/4 Nguyễn Thiện Thuật, TP.Nha Trang Khánh Hòa TP. Nha Trang
97 Bệnh viện Tâm Trí Nha Trang 57 - 59 Cao Thắng, P. Phước Long, TP. Nha Trang Khánh Hòa TP. Nha Trang
98 Bệnh viện Vinmec Nha Trang 42A Trần Phú, P. Vĩnh Nguyên, TP. Nha Trang Khánh Hòa TP. Nha Trang
99 Phòng khám Đa khoa Tín Đức 39 Trần Quý Cáp, P Vạn Thắng, TP. Nha Trang Khánh Hòa TP. Nha Trang
100 Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Cửu Long Lô 20 Khu Dân cư Phú An - Quang Trung - Phú Thứ,Q. Cái Răng TP Cần Thơ Cái Răng
101 Bệnh viện Quốc tế Phương Châu 300 Nguyễn Văn Cừ, P.An Khánh, Q.Ninh Kiều TP Cần Thơ Ninh Kiều
102 Nha khoa Sài Gòn Lê Nguyên Lâm 251 Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ TP Cần Thơ Ninh Kiều
103 Nha khoa Sài Gòn Lê Nguyên Lâm 251 Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ TP Cần Thơ Ninh Kiều
104 Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Đà Lạt Tiểu khu 156 Đường Mimosa, F10, TP.Đà Lạt Lâm Đồng TP. Đà Lạt
105 Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quốc tế Hạnh Phúc Đại lộ Bình Dương, huyện Thuận An Bình Dương TP. Thuận An
106 Bệnh viện Columbia Asia Bình Dương Khu phố Hòa Lân, phường Thuận Giao, thị xã Thuận An Bình Dương H. Thuận An
107 Bệnh viện Mỹ Phước Đường TC3, KCN Mỹ Phước II, Bến Cát Bình Dương H. Bến Cát
108 Bệnh viện Sài Gòn Bình Dương 39 Hồ Văn Cống, khu 4, P. Tương Bình Hiệp, TP. Thủ Dầu Một Bình Dương TP. Thủ Dầu Một
109 Bệnh viện Becamex Đại lộ Bình Dương, khu Gò Cát, P Thái Liêu, TX Thuận An Bình Dương H. Thuận An
110 Nha khoa Bình Dương 494 - 496 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một Bình Dương TP. Thủ Dầu Một
111 Nha khoa Cường Nhân 526 Đại lộ Bình Dương, p. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một Bình Dương TP. Thủ Dầu Một
112 Nha khoa Cường Nhân 526 Đại lộ Bình Dương, p. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một Bình Dương TP. Thủ Dầu Một
113 Bệnh viện Vạn Phúc 45 Hồ Văn Cống, khu phố 4, p. Tương Bình Hiệp, tp Thủ Dầu Một Bình Dương TP. Thủ Dầu Một
114 Bệnh viện Quốc tế Đồng Nai Tầng 9, 1048A Phạm Văn Thuận, P.Tân Mai, TP.Biên Hòa, Đồng Nai Đồng Nai TP. Biên Hòa
115 Bệnh viện Quốc tế Đồng NaiBệnh viện Quốc tế Chấn thương Chỉnh hình Sài Gòn - Đồng Nai F.99 Đường Võ Thị Sáu, P. Thống Nhất, TP. Biên Hòa, Đồng Nai Đồng Nai TP. Biên Hòa
116 Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai 02, Đồng Khởi, Phường Tam Hòa, TP Biên Hòa Đồng Nai TP. Biên Hòa
117 Bệnh viện Đại học Y dược Shing Mark Quốc lộ 51, Phường Long Bình Tân, TP Biên Hòa Đồng Nai TP. Biên Hòa
118 Phòng khám Đa khoa Y Sài Gòn 2/8, Khu phố 6, Phường Tam Hiệp, TP. Biên Hòa Đồng Nai TP. Biên Hòa
119 Phòng khám Đa khoa Y Sài Gòn Chi nhánh Biên Hòa 17/11- CMT8, P.Quang Vinh, TP. Biên Hòa, Đồng Nai Đồng Nai TP. Biên Hòa
120 Nha khoa Vạn Thành Chi nhánh Thống Nhất 14D Phúc Nhạc, Gia Tân 3, H. Thống Nhất, Đồng Nai Đồng Nai H. Thống Nhất
121 Bệnh viện Tâm Trí Đồng Tháp Số 700, quốc lộ 30, xã Mỹ Tân, TP. Cao Lãnh Đồng Tháp TP. Cao Lãnh
122 Bệnh viện Bà Rịa 686 Võ Văn Kiệt, P. Long Tâm, TP. Bà Rịa Bà Rịa - Vũng Tàu TP. Bà Rịa
123 Phòng khám Chuyên khoa Ngoại Tòa Nhà Trung Tâm Chăm Sóc Khách Hàng, Khu Công Nghiệp Mỹ Xuân A2, Huyện Tân Thành< Bà Rịa - Vũng Tàu TX. Phú Mỹ
124 Phòng khám Đa khoa Vạn Thành 304 đường Độc Lập, khu phố 1, thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành Bà Rịa - Vũng Tàu TX. Phú Mỹ
125 Phòng Khám Đa Khoa Vũng Tàu 408 Lê Hồng Phong, Phường Thắng Tam, Tp. Vũng Tàu Bà Rịa - Vũng Tàu TP. Vũng Tàu
126 Phòng khám Đa khoa Quốc tế Thế Giới Mới 20 Trần Hưng Đạo, Phường 1, Tp. Vũng Tàu Bà Rịa - Vũng Tàu TP. Vũng Tàu
127 Nha khoa Vạn Thành Chi nhánhBà Rịa 01 75 Bạch Đằng, P. Phước Trung, TP. Bà Rịa Bà Rịa - Vũng Tàu TP. Bà Rịa
128 Nha khoa Vạn Thành Chi nhánh Bà Rịa 02 487 CMT8, P. Phước Nguyên, TP. Bà Rịa. Bà Rịa - Vũng Tàu TP. Bà Rịa
129 Nha khoa Vạn Thành Chi nhánh Bà Rịa Chi nhánh Vũng Tàu 55 Lý Thường Kiệt, Phường 1, TP. Vũng Tàu. Bà Rịa - Vũng Tàu TP. Vũng Tàu
130 Nha khoa Dr. Hùng 235 Đường 30/4, P. Rạch Dừa, TP Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Bà Rịa - Vũng Tàu TP. Vũng Tàu
131 Bệnh viện Vinmec Phú Quốc Khu Bãi Dài, xã Gành Dầu, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang Kiên Giang TP. Phú Quốc
132 Bệnh viện Hoàn Mỹ Minh Hải 09 Lạc Long Quân, Khóm 5, Phường 7, Cà Mau Cà Mau TP. Cà Mau
133 Trung tâm kỹ thuật cao và tiêu hóa Hà Nội - Bệnh viện Xanh Pôn 12 Chu Văn An, Q. Ba Đình TP Hà Nội Ba Đình
Quyền lợi bảo hiểm

BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM (Đơn vị tính VNĐ)

Vùng 1: Việt Nam

Vùng 2: Đông Nam Á

Vùng 3: Châu Á

Vùng 4: Toàn thế giới, trừ Mỹ&Canada

Vùng 5: Toàn thế giới

I. ĐIỀU KHOẢN CHÍNH: ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ DO ỐM BỆNH /TAI NẠN (IP) Chương trình Gold
Phạm vi lãnh thổ Vùng 4
Giới hạn trách nhiệm/người/năm 5.250.000.000
1. Tiền phòng bệnh/ngày 16.800.000/ngày
2. Phòng chăm sóc đặc biệt (tối đa 30 ngày/bệnh) Trả toàn bộ
3. Tiền giường cho người nhà đến chăm sóc/người/ngày (tối đa 10 ngày/năm) 5.040.000/ngày

4. Các chi phí bệnh viện tổng hợp (các chi phí y tế và dịch vụ phát sinh trong quá trình điều trị nội trú và/hoặc trong ngày điều trị) 

Các chi phí chụp MRI.PET.CT scans X-rays các chi phí kiểm tra nghiên cứu cơ thể, chi phí chẩn đoán

Trả toàn bộ
5. Chi phí xét nghiệm trước khi nhập viện trong vòng 30 ngày 84.000.000
6. Chi phí tái khám sau khi xuất viện phát sinh ngay sau khi xuất viện nhưng không vượt quá 90 ngày kể từ ngày xuất viện 84.000.000
7. Chi phí y tá chăm sóc tại nhà (theo chỉ định của bác sỹ)/năm 84.000.000
8. Chi phí phẫu thuật, bác sỹ phẫu thuật, bác sỹ cố vấn, bác sỹ gây mê, kỹ thuật viên y tế Trả toàn bộ
9. Chi phí cấy ghép bộ phận cơ thể như tim, phổi, gan, tuyến tụy, thận hoặc tủy xương/giới hạn cả đời 1.680.000.000
10. Chi phí hội chẩn chuyên khoa (Tối đa 1 lần/ngày và 90 ngày/năm) Trả toàn bộ
11. Chi phí điều trị tai nạn thai kỳ khẩn cấp ngay lập tức sau khi tai nạn/đơn bảo hiểm (loại trừ chi phí nuôi phôi) Trả toàn bộ
12. Chi phí cấp cứu tai nạn răng khẩn cấp (điều trị nội trú trong vòng 24 giờ tại phòng cấp cứu khẩn cấp của bệnh viện sau khi tai nạn xảy ra)/thời hạn bảo hiểm Trả toàn bộ
13. Chi phí vận chuyển trong trường hợp khẩn cấp 84.000.000
14. Vận chuyển y tế cấp cứu và hồi hương (bao gồm cả đường hàng không) Trả toàn bộ
15. Chi phí điều trị phòng cấp cứu Trả toàn bộ
16. Điều trị rối loạn tâm thần cấp tính (điều trị nội trú)

63.000.000/năm

210.000.000/đời

17. Trợ cấp thăm người bệnh ở nước ngoài 01 vé máy bay khứ hồi
18. Trợ cấp ngày nằm viện (tối đa 20 đêm/năm) 420.000
19. Trợ cấp ngày nằm viện công (tối đa 20 đêm/năm) 840.000
20. Giới hạn phụ áp dụng cho danh mục bệnh đặc biệt/bệnh/cả đời (áp dụng cho riêng đối tượng cá nhân, gia đình bao gồm nội trú, ngoại trú, vận chuyển y tế cấp cứu và tử vong do bệnh 1.050.000.000

21. AIDS/HIV 

Xảy ra trong thời gian hiệu lực hợp đồng, bao gồm những năm tái tục và xuất hiện sau khi hợp đồng liên tục trong 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên

525.000.000/cả đời
II - ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM BỔ SUNG  
1. Điều trị ngoại trú do ốm bệnh/tai nạn (OP)  
Phạm vi lãnh thổ Vùng 4
Giới hạn trách nhiệm tối đa/người/năm 105.000.000
  • Chi phí khám bệnh
  • Chi phí thuốc men
  • Chi phí xét nghiệm, chẩn đoán và điều trị bệnh
  • Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi, thương tật (như băng/nẹp) và phương tiện trợ giúp cho việc đi bộ do bác sỹ chỉ định
  • Điều trị bằng các phương pháp vật lý trị liệu, trị liệu học bức xạ nhiệt, liệu pháp ánh sáng do bác sỹ chỉ định
7.300.000/lần khám
Kiểm tra sức khỏe định kỳ/tiêm vắcxin/năm 2.000.000
2. Thai sản (MA) & sinh đẻ (áp dụng cho phụ nữ độ tuổi từ 18 - 45)  
Phạm vi lãnh thổ Vùng 4
Giới hạn trách nhiệm tối đa/người/năm 84.000.000

Quyền lợi:

a) Biến chứng thai sản và sinh khó

BẢO VIỆT sẽ chi trả các chi phí y tế phát sinh do các biến chứng trong quá trình mang thai hoặc trong quá trình sinh nở cần đến các thủ thuật sản khoa, các chi phí chăm sóc mẹ trước và sau sinh tại bệnh viện. Thủ thuật sinh mổ chỉ được bảo hiểm nếu được bác sỹ chỉ định là cần thiết cho ca sinh đó, không bao gồm việc sinh mổ theo yêu cầu (hoặc phải mổ lại do việc yêu cầu mổ trước đó). Biến chứng thai sản và sinh khó bao gồm và không giới hạn trong các trường hợp sau:

  • Sảy thai hoặc thai nhi chết trong tử cung;
  • Mang thai trứng nước;
  • Thai ngoài tử cung;
  • Băng huyết sau khi sinh;
  • Sót nhau thai trong tử cung sau sinh;
  • Phá thai do điều trị bao gồm các trường hợp phá thai do bệnh lý di truyền/dị tật bẩm sinh của thai nhi hoặc phải phá thai để bảo vệ tính mạng của người mẹ;
  • Dọa sinh con
  • Sinh khó
  • Biến chứng của các nguyên nhân trên

b) Sinh thường

BẢO VIỆT sẽ chi trả các chi phí y tế phát sinh cho việc sinh thường bao gồm và không giới hạn trong các chi phí: đỡ đẻ, viện phí tổng hợp, viện phí chuyên khoa, chăm sóc mẹ trước và sau sinh tại bệnh viện, chi phí may thẩm mỹ đường rạch

Thời gian chờ:

Đối với sinh nở

Trường hợp cá nhân: Quyền lợi này được chi trả sau 635 ngày kể từ ngày có hiệu lực của hợp đồng

Trường hợp hợp đồng nhóm: Quyền lợi này của hợp đồng được chi trả sau 365 ngày kể từ ngày có hiệu lực của hợp đồng

Đối với biến chứng thai sản

Quyền lợi này sẽ được chi trả sau 90 ngày kể từ ngày có hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm áp dụng cho tất cả các đối tượng.

3. Bảo hiểm nha khoa  
Phạm vi lãnh thổ Vùng 4
Mức bảo hiểm tối đa/người/năm   31.500.000

 Quyền lợi:

3.1 Các chi phí chăm sóc răng thông thường

  • Khám và chẩn đoán bệnh
  • Lấy cao răng
 Kiểm tra định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 2.000.000/năm

 3.2 Các chi phí điều trị răng

  • Trám răng bằng chất liệu thông thường (amalgam hoặc composite)
  • Nhổ răng sâu
  • Nhổ những răng bị ảnh hưởng, răng bị phủ nướu hoặc không thể mọc được
  • Nhổ chân răng (lấy u vôi răng sâu dưới nướu)
  • Phẫu thuật cắt chóp răng
  • Chữa thủy răng
  • Điều trị viêm nướu, viêm nha chu
 Toàn bộ số tiền bảo hiểm

 3.3 Các chi phí điều trị đặc biệt, làm răng giả

  • Làm mới hoặc sửa cầu răng, phù chóp răng, răng giả
 Tự bảo hiểm 50%
 4. Bảo hiểm tai nạn cá nhân (PA)  
 Phạm vi lãnh thổ  Vùng 4
 Giới hạn trách nhiệm tối đa/người/vụ  8.800.000.000

Quyền lợi:

  Chết, thương tật toàn bộ, bộ phận vĩnh viễn do tai nạn

 5. Bảo hiểm sinh mạng cá nhân (TL)  
 Phạm vi lãnh thổ  Vùng 4
 Giới hạn trách nhiệm tối đa/người/vụ  5.500.000.000

 Quyền lợi:

Chết, thương tật toàn bộ, bộ phận vĩnh viễn mọi nguyên nhân trừ tai nạn

Thời gian chờ: Bệnh thông thường: 90 ngày kể từ ngày bắt đầu tham gia bảo hiểm

Bệnh đặc biệt/có sẵn/bênh trong điểm loại trừ chung sô 2: có hiệu lực trong 365 ngày kể từ ngày bắt đầu tham gia

 
 6. Bảo hiểm hỗ trợ du học sinh  
 Phạm vi lãnh thổ  Vùng 4
Bảo hiểm Gián đoạn học tập 100.000.000
Bảo hiểm Người bảo trợ
Bảo hiểm trong trường hợp khủng bố
Phí bảo hiểm

BẢNG PHÍ BẢO HIỂM (Đơn vị VNĐ)

Độ tuổi Chương trình Gold
Phí bảo hiểm chính- Điều trị nội trú
0 - 18 tuổi 11.300.000
19 - 25 tuổi 11.600.000
26 - 30 tuổi 13.700.000
31 - 35 tuổi 15.200.000
36 - 40 tuổi 17.700.000
41 - 45 tuổi 20.900.000
46 - 50 tuổi 23.500.000
51 - 55 tuổi 25.700.000
56 - 60 tuổi 29.200.000
61 - 64 tuổi 34.200.000
65 - 69 tuổi 55.900.000
70 - 75 tuổi* 67.600.000
Phí bảo hiểm bổ sung - Điều trị ngoại trú
0 - 18 tuổi 9.000.000
19 - 25 tuổi 8.300.000
26 - 30 tuổi 8.300.000
31 - 35 tuổi 8.500.000
36 - 40 tuổi 8.900.000
41 - 45 tuổi 9.300.000
46 - 50 tuổi 9.700.000
51 - 55 tuổi 10.500.000
56 - 60 tuổi 12.200.000
61 - 64 tuổi 13.800.000
65 - 69 tuổi 24.000.000
70 - 75 tuổi* 29.300.000

Thai sản và sinh đẻ 

(Phí bảo hiểm cộng thêm trên mỗi phụ nữ tuổi từ 18 -45)

11.000.000
Bảo hiểm nha khoa 8.800.000
Bảo hiểm tai nạn cá nhân 10.600.000
Bảo hiểm sinh mạng cá nhân 13.200.000
Bảo hiểm hỗ trợ du học sinh 700.000

* Chỉ áp dụng cho tái tục


TƯ VẤN BẢO HIỂM SỨC KHỎE



Nhận xét

Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận

Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.

Gửi bình luận
nhận xét
Sắp xếp : Mới nhất

   Các sản phẩm liên quan

Quyền lợi
bảo hiểm chính
Nội trú
93,8 triệu
phí bảo hiểm
1,2 triệu-6,1 triệu
Quyền lợi
bảo hiểm bổ trợ
Ngoại trú
6 triệu
Nha khoa
2 triệu
Tai nạn cá nhân
1 tỷ
Sinh mạng cá nhân
1 tỷ
Quyền lợi
bảo hiểm chính
Nội trú
137,6 triệu
phí bảo hiểm
1,7 triệu-14,5 triệu
Quyền lợi
bảo hiểm bổ trợ
Ngoại trú
6 triệu
Nha khoa
2 triệu
Tai nạn cá nhân
1 tỷ
Sinh mạng cá nhân
1 tỷ
Quyền lợi
bảo hiểm chính
Nội trú
230 triệu
phí bảo hiểm
2,6 triệu-24,8 triệu
Quyền lợi
bảo hiểm bổ trợ
Ngoại trú
6 triệu
Nha khoa
5 triệu
Tai nạn cá nhân
1 tỷ
Sinh mạng cá nhân
1 tỷ
Quyền lợi
bảo hiểm chính
Nội trú
342 triệu
phí bảo hiểm
3,5 triệu-71,1 triệu
Quyền lợi
bảo hiểm bổ trợ
Ngoại trú
10 triệu
Nha khoa
10 triệu
Thai sản
21 triệu
Tai nạn cá nhân
1 tỷ
Sinh mạng cá nhân
1 tỷ
Quyền lợi
bảo hiểm chính
Nội trú
454 triệu
phí bảo hiểm
4,3 triệu-124,3 triệu
Quyền lợi
bảo hiểm bổ trợ
Ngoại trú
15 triệu
Nha khoa
15 triệu
Thai sản
31,5 triệu
Tai nạn cá nhân
1 tỷ
Sinh mạng cá nhân
1 tỷ