Bảo hiểm sức khỏe cao cấp - UIC PREMIER CARE
ĐIỀU KIỆN THAM GIA
THỜI GIAN CHỜ
Hạng mục | Ngày |
Bệnh có sẵn (tử vong+chi phí y tế) | 365 |
Bệnh đặc biêt (tử vong+chi phí y tế) | 365 |
Tử vong do bệnh thông thường | 90 |
Bệnh thông thường | 30 |
Thai sản | 270 (từ khi tham gia đến khi sinh) |
Biến chứng thai sản | 90 |
Làm răng giả (lựa chọn) | 270 |
NHỮNG ĐIỂM CẦN LƯU Ý
BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
1/Quyền lợi chính : Là quyền lợi bắt buộc phải tham gia bao gồm những quyền lợi chi tiết như sau
Quyền lợi bảo hiểm | Chương trình bảo hiểm G (Đơn vị VNĐ) |
Giới hạn lãnh thổ | Khu vực 3 |
Số tiền bảo hiểm tối đa | 4.200.000.000 |
ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ | |
Tiền phòng/ngày (tối đa 60 ngày) | 16.800.000 |
Phòng chăm sóc đặc biệt/lần điều trị (tối đa 30 ngày/thời hạn bảo hiểm) | Toàn bộ |
Chi phí khám trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện | 84.000.000 |
Chi phí điều trị sau khi xuất viện và y tá chăm sóc tại nhà (tối đa 90 ngày) | 84.000.000 |
Chi phí phẫu thuật | 2.100.000.000 |
Cấy ghép nội tạng (trả một lần trong đời) | 2.100.000.000 |
Chi phí bệnh viện tổng hợp (Các chi phí về dịch vụ và vật tư cần thiết phát sinh trong thời gian nằm viện) | Toàn bộ |
Trợ cấp nằm viện/đêm đối với bệnh viện tư nhân (Tối đa 20 đêm/thời hạn bảo hiểm) | 420.000 |
Trợ cấp nằm viện/đêm đối với bệnh viện công (Tối đa 20 đêm/thời hạn bảo hiểm) | 840.000 |
Chi phí y tế vật lí trị liệu (tối đa 60 ngày mỗi thời hạn bảo hiểm) | 8.400.000 |
Rối loạn tâm thần cấp tính | 42.000.000/ năm 210.000.000/ cả đời |
ĐiỀU TRỊ NGOẠI TRÚ | |
Điều trị ngoại trú do tai nạn | Toàn bộ |
CÁC CHI PHÍ KHÁC | |
Điều trị răng cấp cứu do tai nạn | Toàn bộ |
Điều trị thai sản cấp cứu do tai nạn | Toàn bộ |
Điều trị cấp cứu khác | Toàn bộ |
Giới hạn phụ áp dụng với bệnh đặc biệt/bệnh/cả đời (Áp dụng cho cả điều trị nội và ngoại trú, xe cứu thương, chi phí mai táng) | 3.150.000.000 |
CHI PHÍ VẬN CHUYỂN Y TẾ CẤP CỨU | |
Chi phí hồi hương thi hài | 105.000.000 |
Chi phí xe cứu thương | Toàn bộ |
Vận chuyển cấp cứu bằng taxi | 1.050.000 |
Chi phí mai táng | 21.000.000 |
Vận chuyển cấp cứu quốc tế | Toàn bộ (tối đa 2.100.000.000/ sự kiện) |
2/ Quyền lợi bổ sung
* Phạm vi lãnh thổ lựa chọn trong các quyền lợi bổ sung này phải bằng hoặc hẹp hơn phạm vi lãnh thổ đã lựa chọn trong quyền lợi chính
2.1/ Ngoại trú do ốm bệnh
LỰA CHỌN | 2 | 3 | 4 | 5 |
Giới hạn địa lý | Vietnam | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
Hạn mức trách nhiệm năm | 31.500.000 | 63.000.000 | 84.000.000 | 126.000.000 |
Hạn mức một lần điều trị | 2.835.000 | 5.670.000 | 6.720.000 | 7.560.000 |
2.2/Chăm sóc răng
+ Các chi phí khám-chữa răng (tự bảo hiểm 20%)
+ Làm răng giả (tự bảo hiểm 50%)
Lựa chọn | 1 | 2 |
Hạn mức trách nhiệm năm | 21.000.000 | 10.500.000 |
2.3/ Chăm sóc thai sản
LỰA CHỌN | 1 | 2 | 3 | 4 |
Giới hạn lãnh thổ | Vietnam | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 2 |
Hạn mức trách nhiệm /năm | 31.500.000 | 63.000.000 | 105.000.000 | 126.000.000 |
2.4/ Chết và tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do ốm/bệnh
Giới hạn lãnh thổ | Việt Nam | Khu vực 3 |
Số tiền bảo hiểm | Tùy chọn từ 105.000.000 đến 1.050.000.000 |
2.5/ Chết và tàn tật vĩnh viễn do tai nạn
Giới hạn lãnh thổ | Việt Nam | Khu vực 3 |
Số tiền bảo hiểm | Tùy chọn từ 105.000.000 đến 1.050.000.000 |
BẢNG PHÍ BẢO HIỂM
Đơn vị VNĐ
1/ Quyền lợi chính
Độ tuổi tham gia | Chương trình G |
Giới hạn lãnh thổ | Khu vực 3 |
Từ 60 ngày tuổi – 06 tuổi | 24.203.227 |
Từ 06 – 18 tuổi | 11.763.675 |
Từ 18 – 25 tuổi | 17.068.023 |
Từ 25 – 30 tuổi | 19.057.154 |
Từ 30 – 35 tuổi | 20.062.413 |
Từ 35 – 40 tuổi | 21.046.284 |
Từ 40 – 45 tuổi | 23.056.803 |
Từ 45 – 50 tuổi | 25.045.934 |
Từ 50 – 55 tuổi | 30.371.670 |
Từ 55 – 60 tuổi | 34.456.874 |
Từ 60 – 65 tuổi | 43.482.821 |
Từ 65 – 72 tuổi (*) | Áp dụng cho trường hợp tái tục liên tục, báo phí tùy trường hợp |
2/ Quyền lợi bổ sung
2.1/ Ngoại trú do ốm bệnh
Chương trình | 1 | 2 | 3 | 4 |
Giới hạn địa lý | Vietnam | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
Từ 60 ngày tuổi – 06 tuổi | 6.520.500 | 8.404.200 | 9.660.000 | 13.041.000 |
Từ 06 – 18 tuổi | 5.103.000 | 6.577.200 | 7.560.000 | 10.206.000 |
Từ 18 – 25 tuổi | 4.819.500 | 6.211.800 | 7.140.000 | 9.639.000 |
Từ 25 – 30 tuổi | 4.536.000 | 5.846.400 | 6.720.000 | 9.072.000 |
Từ 30 – 35 tuổi | 4.819.500 | 6.211.800 | 7.140.000 | 9.639.000 |
Từ 35 – 40 tuổi | 5.103.000 | 6.577.200 | 7.560.000 | 10.206.000 |
Từ 40 – 45 tuổi | 5.670.000 | 7.308.000 | 8.400.000 | 11.340.000 |
Từ 45 – 50 tuổi | 5.670.000 | 7.308.000 | 8.400.000 | 11.340.000 |
Từ 50 – 55 tuổi | 6.237.000 | 8.038.800 | 10.718.400 | 13.860.000 |
Từ 55 – 60 tuổi | 7.245.000 | 8.404.200 | 11.205.600 | 14.490.000 |
Từ 60 – 65 tuổi | 7.875.000 | 9.135.000 | 12.180.000 | 15.750.000 |
Từ 65 – 72 tuổi (*) | Áp dụng cho trường hợp tái tục liên tục, báo phí tùy trường hợp |
2.2/Chăm sóc răng
Lựa chọn | 1 | 2 |
Phí bảo hiểm | 6.300.000 | 3.150.000 |
2.3/ Chăm sóc thai sản
LỰA CHỌN | 1 | 2 | 3 | 4 |
Giới hạn lãnh thổ | Vietnam | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
Phí bảo hiểm | 6.300.000 | 11.340.000 | 18.900.000 | 20.160.000 |
2.4/ Chết và tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do ốm/bệnh
Giới hạn lãnh thổ | Việt Nam | Khu vực 3 |
Phí bảo hiểm | 2.100.000 | 2.835.000 |
2.5/ Chết và tàn tật vĩnh viễn do tai nạn
Giới hạn lãnh thổ | Việt Nam | Khu vực 3 |
Phí bảo hiểm | 1.050.000 | 1.417.500 |
GIỚI HẠN LÃNH THỔ
Theo quy tắc này, giới hạn lãnh thổ này được quy định như sau:
* Khu vực 1: Châu Á bao gồm các nước Việt Nam, Brunei, Indonesia, Philippines, Thailand, Campbodia, Myanma, Singapore, Austrialia, China, Hongkong, India, Japan, Korea, Macau, New Zealand, Taiwan, India
* Khu vực 2: Toàn cầu 1 – bao gồm tất cả các nước trên thế giới trừ Mỹ, Canada, Afghanistan, Bắc Triều Tiên, Congo, Iran, Iraq, Liberia, Somalia, Sudan, Syria, Cuba
* Khu vực 3: Toàn cầu 2 - bao gồm tất cả các nước trên thế giới (bao gồm Mỹ, Canada) loại trừ Afghanistan, Bắc Triều Tiên, Congo, Iran, Iraq, Liberia, Somalia, Sudan, Syria, Cuba
Nhận xét
Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.