Bảo hiểm du lịch quốc tế - Bảo Việt
Chương trình “Bảo hiểm du lịch quốc tế” của Bảo Việt sẽ là người bạn đồng hành không thể thiếu của bạn trong mọi chuyến du lịch, công tác, thăm người thân, du học. Được thiết kế phù hợp với khả năng tài chính và nhu cầu của khách hàng, với quyền lợi bảo hiểm đa dạng, phạm vi bảo vệ toàn diện, bạn và gia đình sẽ an tâm tuyệt đối cả về tính mạng và tài sản trước mọi rủi ro không lường trước ở nước ngoài.
1. Dịch vụ tiện ích
- ISOS - Điện thoại: +848 3823 2429 đối với các đơn bảo hiểm cấp trước ngày 01/04/2017
- IPA - Điện thoại: +662 039 5705 đối với các đơn bảo hiểm cấp sau ngày 01/04/2017
2. Đối tượng bảo hiểm
Người Việt Nam hoặc nước ngoài cư trú tại Việt Nam, trong độ tuổi từ 6 tuần tuổi tới 80 tuổi
3. Hiệu lực bảo hiểm
Từ thời điểm hoàn tất thủ tục xuất cảnh tại Việt Nam và kết thúc vào ngày hồi hương tại Việt Nam, hoặc vào lúc 24h ngày cuối cùng của thời hạn bảo hiểm (tính theo thời điểm nào kết thúc sớm hơn)
Riêng hiệu lực bảo hiểm “Chi phí cắt bớt hay hủy bó chuyến đi” bắt đầu từ ngày phát hành hợp đồng bảo hiểm và kết thúc vào ngày bắt đầu lộ trình như quy định trước chuyến đi
Quyền lợi bảo hiểm
1. Bảo hiểm chi phí y tế
2. Bảo hiểm hỗ trợ cấp cứu 24/7 chỉ với một cuộc gọi
3. Bảo hiểm tai nạn con người: Chi trả quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn
4. Bảo hiểm hành lý và tư trang: Chi trả chi phí mất mát, hỏng hóc, thiệt hại hành lý tư trang mà NĐBH mang theo chuyến du lịch do hậu quả trực tiếp của tai nạn hoặc vận chuyển nhầm của Hãng vận chuyển
5. Bảo hiểm nhận hành lý chậm: Thanh toán chi phí để NĐBH mua sắm khẩn cấp các vật dụng vệ sinh thiết yếu hoặc quần áo khi hành lý tạm thời bị thất lạc.
6. Bảo hiểm mất giấy tờ thông hành: Chi trả chi phí để NĐBH xin cấp lại giấy thông hành, chi phí ăn ở đi lại phát sinh trong khi làm lại các giấy tờ đó và chi phí hồi hương của NĐBH do vé hồi hương của NĐBH không còn giá trị.
7. Bảo hiểm chi phí cắt bớt hay hủy bỏ chuyến đi: Bồi thường tiền đặt cọc bị mất và chi phí đi lại tăng lên do NĐBH , người thân trong gia đình bị chết, ốm đau thương tật nghiêm trọng.
8. Bảo hiểm chuyến đi bị trì hoãn: Trợ cấp một khoản tiền cho NĐBH theo chương trình trong trường hợp phương tiện vận chuyển của NĐBH bị trì hoãn do thời tiết xấu, bãi công, cướp, lỗi máy móc kĩ thuật vượt khỏi sự kiểm soát của NĐBH
Bảng quyền lợi bảo hiểm
Đơn vị tính VNĐ
QUYỀN LỢI | MIÊU TẢ QUYỀN LỢI | GIỚI HẠN TRÁCH NHIỆM |
Hạng bảo hiểm | A1 | |
1. Vận chuyển khẩn cấp | Vận chuyển khẩn cấp Người được bảo hiểm đến cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. | 454.210.000 |
2. Hồi hương | Đưa Người được bảo hiểm về Việt nam hoặc Quê hương khi Bảo hiểm Việt Nam và Công ty cứu trợ thấy đó là cần thiết. | 454.210.000 |
3. Dịch vụ hỗ trợ du lịch |
|
454.210.000 |
4. Chôn cất và mai táng | Vận chuyển thi hài của Người được bảo hiểm về Việt nam hoặc Quê hương hoặc thu xếp chôn cất tại nước sở tại. | 454.210.000 |
5. Chi phí Y tế |
|
454.210.000 |
6. Tai nạn cá nhân |
Chết , thương tật vĩnh viễn do tai nạn bao gồm mất một hoặc nhiều chi, mất khả năng nhìn của một hoặc hai mắt Riêng áp dụng cho những người từ 66 đến 80 tuổi. |
454.210.000
158.973.500 |
7. Thăm thân nhân |
Một vé khứ hồi loại thường cho một người thân trong gia đình sang thăm khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 10 ngày hoặc chết ở nước ngoài. | 68.131.500 |
8. Hồi hương trẻ em | Chi phí ăn ở hợp lý phát sinh thêm cho trẻ em dưới 14 tuồi đi cùng và một vé loại thường đưa trẻ em đó về Việt nam hoặc Quê hương. | 68.131.500 |
9. Bảo lãnh viện phí | Bảo lãnh thanh toán viện phí trực tiếp cho bệnh viện khi tổng viện phí ước tính vượt quá 2.500 USD. | |
10. Cắt bớt/ huỷ bỏ chuyến đi | Bồi thường tiền đặt cọc bị mất và chi phí đi lại tăng lên do việc Người được bảo hiểm, người thân trong gia đình, đối tác kinh doanh hoặc bạn đồng hành bị chết, ốm đau thương tật nghiêm trọng, Người được bảo hiểm phải ra làm chứng, triệu tập hầu toà, hoặc cách ly kiểm dịch | 68.131.500 |
11. Bổ sung chi phí ăn ở đi lại | Một vé máy bay hạng thường cho một Thành viên trong gia đình hoặc Người đi kèm về quê hương. Các chi phí ăn ở đi lại cho Người được bảo hiểm hoặc một Thành viên trong gia đình hoặc Người đi kèm phát sinh thêm do Người được bảo hiểm phải ở lại điều trị ốm đau bệnh tật. | 45.421.000 |
12. Mất giấy tờ thông hành | Chi phí xin cấp lại hộ chiếu, visa, Vé máy bay, chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do các giấy tờ thông hành bị mất trộm, mất cắp, cướp và tổn thất bất ngờ. Giới hạn chi phí một ngày là 10% Giới hạn trách nhiệm của mỗi hạng. | 22.710.500 |
13. Hành lý và tư trang | Mất, hỏng hành lý và tư trang do tai nạn, cướp, ăn cắp, trộm hay hãng vận chuyển vận chuyển nhầm. Tối đa mỗi hạng mục là 250USD và 500USD một đôi hoặc bộ. | 17.032.875 |
14. Nhận hành lý chậm | Chi phí mua vật dụng vệ sinh thiết yếu và quần áo tối đa 65USD một mục khi hành lý bị thất lạc ít nhất 12 tiếng liên tục kể từ khi tới đích. | 2.271.050 |
15. Chuyến đi bị trì hoãn | Tối đa 125 USD cho 12 giờ liên tục bị trì hoãn hoặc tối đa 500USD nếu phát sinh chi phí đi lại bằng phương tiện công cộng do hậu quả của thời tiết xấu, bãi công, cướp phương tiện giao thông, lỗi máy móc hay kỹ thuật của máy bay hay các phương tiện vận chuyển khác. |
Bảng Phí Bảo hiểm
Đơn vị tính VNĐ
Thời hạn bảo hiểm đến | Hạng A1 | |
Cá nhân | Gia đình | |
3 ngày | 297.942 | 595.884 |
5 ngày | 372.428 | 744.855 |
8 ngày | 403.539 | 807.078 |
15 ngày | 523.215 | 1.046.430 |
24 ngày | 572.267 | 1.144.534 |
31 ngày | 703.071 | 1.406.141 |
45 ngày | 964.678 | 1.929.357 |
60 ngày | 1.258.987 | 2.517.974 |
90 ngày | 1.798.553 | 3.597.106 |
120 ngày | 2.338.119 | 4.676.237 |
150 ngày | 2.861.334 | 5.722.668 |
180 ngày | 3.417.250 | 6.834.501 |
Nhận xét
Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.