Bảo hiểm con người kết hợp - ABIC
Đối tượng bảo hiểm: Là người Việt Nam hoặc người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có độ tuổi:
- Là thành viên trong tổ chức có độ tuổi từ 18 đến 65 tuổi, những người trên 60 tuổi sẽ chỉ được bảo hiểm khi đã tham gia liên tục tại ABIC từ năm 58 tuổi.
- Là cá nhân hoặc người phụ thuộc có độ tuổi từ 01 đến 60 tuổi
ABIC không nhận bảo hiểm và không chịu trách nhiệm đối với các trường hợp:
- Người đang bị bệnh tâm thần, bệnh phong.
- Người bị thương tật vĩnh viễn từ 50% trở lên.
- Người đang điều trị bệnh ung thư, suy thận phải chạy thận nhân tạo, tiểu đường typ 2 (đối với các trường hợp tham gia bảo hiểm tái tục, ABIC sẽ nhận cho những bệnh này phát sinh trong thời gian tham gia bảo hiểm).
Phạm vi lãnh thổ: Lãnh thổ Việt Nam và trên toàn thế giới.
Phạm vi bảo hiểm: Các rủi ro do tai nạn, bệnh tật.
BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Đơn vị tính VNĐ
Điều kiện bảo hiểm | Sự kiện bảo hiểm | Quyền lợi bảo hiểm |
A | Tử vong do bệnh tật, thai sản. | Chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm |
B |
Tử vong, thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn | Chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm |
Thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn | Chi trả theo Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật | |
Thương tật tạm thời do tai nạn |
- Đối với số tiền bảo hiểm đến 20 tr.đ: Chi trả theo Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật và STBH. - Đối với số tiền bảo hiểm trên 20 tr.đ đến 100 tr.đ:
|
|
C | Nằm viện do bệnh tật, thai sản |
- Đối với số tiền bảo hiểm đến 20 tr.đ: Chi trả trợ cấp là 0,3% số tiền bảo hiểm/ngày điều trị. - Đối với số tiền bảo hiểm trên 20 tr.đ đến 100 tr.đ: Chi trả chi phí y tế thực tế hợp lý bao gồm tiền phòng, chi phí xét nghiệm, X- quang, tiền thuốc, truyền máu, ôxy, huyết thanh ... và trợ cấp mất giảm thu nhập 0,08% STBH/ngày. Tổng số tiền chi trả không vượt quá 0,3% STBH/ngày. |
Phẫu thuật do bệnh tật, thai sản |
- Đối với số tiền bảo hiểm đến 20 tr.đ: Chi trả theo Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm phẫu thuật và STBH. - Đối với số tiền bảo hiểm trên 20 tr.đ đến 100 tr.đ: Chi trả chi phí y tế thực tế hợp lý bao gồm chi phí hội chẩn, gây mê, hồi sức, mổ .... Tổng số tiền chi trả không vượt quáBảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm phẫu thuật và STBH. |
BẢNG PHÍ BẢO HIỂM
Đơn vị tính VNĐ
Điều kiện bảo hiểm/Tuổi | 1 - 18 | 18 – 40 | 41 – 50 | 51 – 60 | 61 – 65 |
A | Từ 30.000 - 150.000 | Từ 58.000 - 290.000 | Từ 110.000 - 550.000 | Từ 190.000 - 950.000 | Từ 310.000 - 1.550.000 |
B | Từ 50.000 - 250.000 | Từ 56.000 - 280.000 | Từ 56.000 - 280.000 | Từ 56.000 - 280.000 | Từ 56.000 - 280.000 |
C | Từ 60.000 - 300.000 | Từ 76.000 - 380.000 | Từ 55.000 - 550.000 | Từ 130.000 - 650.000 | Từ 180.000 - 900.000 |
Nhận xét
Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.