Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe Phúc An Sinh
Với Phúc An Sinh, bạn và những người thân yêu sẽ luôn được bảo vệ bằng các quyển lợi chăm sóc sức khoẻ tốt nhất, toàn diện nhất trước các rủi ro của cuộc sống:
1. Đối tượng tham gia bảo hiểm:
Là người Việt Nam và/hoặc người nước ngoài đang sống và làm việc tại Việt Nam (đang cư trú tại Việt Nam) từ đủ 3 tuổi đến hết 65 tuổi. Trẻ em dưới 5 tuổi phải tham gia cùng bố hoặc mẹ.
PTI chi trả toàn bộ chi phí y tế thực tế phát sinh thuộc phạm vi bảo hiểm trong trường hợp Người được bảo hiểm phải nằm viện và phẫu thuật điều trị ốm đau, bệnh tật (không bao gồm tai nạn và thai sản)
2. Phạm vi địa lý:
Phạm vi lãnh thổ Việt Nam.
3. Quyền lợi:
Chương trình I – Bảo hiểm tai nạn cá nhân (Lựa chọn tham gia độc lập với chương trình II)
Chi trả trong trường hợp tử vong, thương tật toàn bộ vĩnh viễn, thương tật bộ phận vĩnh viễn và điều trị thương tật do tai nạn
Quyền lợi 1: Tử vong, thương tật vĩnh viễn do tai nạn
Quyền lợi 2: Chi phí y tế điều trị thương tật do tai nạn
Chương trình II – Bảo hiểm nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật (Lựa chọn tham gia độc lập với chương trình I)
Quyền lợi chính
Chi trả toàn bộ chi phí y tế thực tế phát sinh thuộc phạm vi bảo hiểm trong trường hợp Người được bảo hiểm phải nằm viện và phẫu thuật điều trị ốm đau, bệnh tật (không bao gồm tai nạn và thai sản). Bao gồm cácQuyền lợi sau:
Quyền lợi 1: Chi phí nằm viện;
Quyền lợi 2: Chi phí phẫu thuật;
Quyền lợi 3: Chi phí cấy ghép nội tạng;
Quyền lợi 4: Chi phí trước khi nhập viện;
Quyền lợi 5: Chi phí điều trị sau khi xuất viện;
Quyền lợi 6: Chi phí y tá chăm sóc tại nhà;
Quyền lợi 7: Trợ cấp ngày nằm viện;
Quyền lợi 8: Chi phí vận chuyển;
Quyền lợi 9: Trợ cấp mai táng.
Quyền lợi bổ sung (Chỉ được lựa chọn tham gia khi lựa chọn tham gia chương trình II)
Quyền lợi bổ sung 1: Mở rộng phạm vi địa lý đối với chương trình II
Quyền lợi bổ sung 2: Điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật;
Quyền lợi bổ sung 3: Chăm sóc răng;
Quyền lợi bổ sung 4: Thai sản và sinh đẻ;
Quyền lợi bổ sung 5: Trợ câp thu nhập;
Quyền lợi bổ sung 6: Tử vong, thương tật vĩnh viễn do ốm đau, bệnh tật.
4. Thời gian chờ
Bệnh thông thường | 30 ngày |
Bệnh có sẵn/đặc biệt | 365 ngày |
Trẻ 15 ngày đến 6 tuổi điều trị viêm phế quản, tiểu phế quản, viêm phổi các loại | 180 ngày |
5. Bồi thường
PTI cam kết giải quyết hồ sơ bồi thường nhanh chóng, đầy đủ và
chính xác trong thời gian cụ thể như sau:
STT | Tên bệnh viện | Địa chỉ | Tỉnh/TP | Quận/Huyện |
---|---|---|---|---|
1 | Bệnh viện An Sinh | Số 10 Trần Huy Liệu, Phường 12, Quận Phú Nhuận | TP HCM | Phú Nhuận |
2 | Bệnh viện Pháp Việt | Số 6 Nguyễn Lương Bằng, Nam Sài Gòn, Quận 7 | TP HCM | Quận 7 |
3 | Bệnh viện Colombia Asia Gia Định | Số 1 Nơ Trang Long, Phường 7, Quận Bình Thạnh | TP HCM | Bình Thạnh |
4 | Bệnh viện Triều An | Số 425 Kim Dương Vương, P. An Lạc, Q. Bình Tân | TP HCM | Bình Tân |
5 | Bệnh viện Hoàn Mỹ Premier | 60-60A Phan Xích Long, Phường 1, Phú Nhuận | TP HCM | Phú Nhuận |
6 | Bệnh viện tai mũi họng Sài Gòn | 1-3 Trịnh Văn Cấn, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1 | TP HCM | Quận 1 |
7 | Bệnh viện Phụ sản Mekong | 243A Hoàng Văn Thụ Q.Tân Bình | TP HCM | Tân Bình |
8 | Bệnh viện Từ Dũ | 284 Cống Quỳnh, quận 1 | TP HCM | Quận 1 |
9 | Nha khoa Song Phát CS1 | :168 Phan Đăng Lưu, Phường 3, Phú Nhuận, TPHCM | TP HCM | Phú Nhuận |
10 | Nha khoa Song Phát CS2 | 331 Điện Biên phủ, Phường 4, Quận 3, TPHCM | TP HCM | Quận 3 |
11 | Nha khoa Song Phát CS3 | 198 XVNT, Phường 21, Bình Thạnh | TP HCM | Bình Thạnh |
12 | Nha khoa Nhật Nam CN Phan Đình Phùng | 332,Phan Dinh Phung,Phường 1, Quận Phú Nhuận , TPHCM CN Cộng Hòa: 06,Cong Hoa, Phường 4, Quận Tân Bình,TPHCM | TP HCM | Tân Bình |
13 | Nha khoa Nhật Nam CN Hoàng Văn Thụ | 457 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Binh, TPHCM | TP HCM | Tân Bình |
14 | Nha khoa Nhật Nam CN Hoàng Văn Thụ | 10A,Tran Quang Dieu, Phường 14, Quận 3,TPHCM | TP HCM | Quận 3 |
15 | Nha khoa Xanh Pon CHI NHÁNH 2 | 50Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM | TP HCM | Quận 1 |
16 | Nha khoa Xanh Pon CHI NHÁNH 3 | 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 17, Quận Bình Thạnh, TPHCM | TP HCM | Bình Thạnh |
17 | Nha khoa Nhật Tân | CHI NHÁNH 1:10 Lam Son,KP3, Phường Linh Tây, Thủ Đức,HCM | TP HCM | TP. Thủ Đức |
18 | Phòng khám nha khoa Việt Giao | 71 Phaṃ Ngoc̣ Thac̣ h, Phường 6, Quâṇ 3, TP.Hồ ChíMinh | TP HCM | Quận 3 |
19 | Nha khoa kỹ thuật cao Âu Mỹ | 113-115 Đinh Tiên Hoàng, P. Đakao, Q.1, TP.HCM | TP HCM | Quận 1 |
20 | Nha khoa Saido CS1 | 99 Trần Huy Liệu phường 12, quận phú nhuận, Tp.HCM | TP HCM | Phú Nhuận |
21 | Nha khoa Saido CS2 | 185 Tân Kỳ Tân Quý, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, Tp.HCM | TP HCM | Tân Phú |
22 | Bệnh viện đa khoa Bãi Cháy | Đường Hạ Long, Phường Giếng Đáy, TP. Hạ Long | Quảng Ninh | TP. Hạ Long |
23 | Bệnh viện đại học Y Hải Phòng | số 225C Lạch Tray, Quận Ngô Quyền, TP Hải Phòng | TP Hải Phòng | Ngô Quyền |
24 | Bệnh viện đa khoa quốc tế Hải Phòng | 124 Nguyễn Đức Cảnh, Cát Dài, Q.Lê Chân, Hải Phòng | TP Hải Phòng | Lê Chân |
25 | Bệnh viên đa khoa ACA | 315B QL 1A, P.Phú Sơn, TX Bỉm Sơn, Thanh Hóa | Thanh Hóa | TX. Bỉm Sơn |
26 | Bệnh viện Hoàn Mỹ Cửu Long | Lot 20, Quang Trung,Phường Phú Thứd, Cái Răng, Cần Thơ | TP Cần Thơ | Cái Răng |
27 | Bệnh viện phụ sản quốc tế Phương Châu | 300 Nguyễn Văn Cừ, Phường An Khánh, TPCT | TP Cần Thơ | TP Cần Thơ |
28 | BV Hoàn Mỹ Đà Lạt | Đường Mimosa, tiểu khu 156, P.10, Tp Đà Lạt, Lâm Đồng | Lâm Đồng | TP. Đà Lạt |
29 | Bệnh viện phụ nữ Đà Nẵng | 26C Chu Văn An, Đà Nẵng | TP Đà Nẵng | Tp. Đà Nẵng |
30 | Bệnh viện Hoàn Mỹ Đà Nẵng | 161 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Đà Nẵng | TP Đà Nẵng | Thanh Khê |
31 | Bệnh viện Tâm Trí Đà Nẵng | 64 CMT8, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ, Đà Nẵng | TP Đà Nẵng | Cẩm Lệ |
32 | Bệnh viện quốc tế Đồng Nai | 1048A Phạm Văn Thuận, Phường Tân Mai, TP Biên Hòa, Đồng Nai | Đồng Nai | TP. Biên Hòa |
33 | Bệnh viện chuyên khoa RHM Anh Đức | 3/10 - 3/11, KP6, đường Đồng Khởi, Phường Tan Hiệp, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Đồng Nai | TP. Biên Hòa |
34 | Bệnh viện Việt Pháp | 01 Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | TP Hà Nội | Đống Đa |
35 | Bệnh viện Trí Đức | 219 Lê Duẩn, Quận Hai Bà Trưng, Ba Đình , HN | TP Hà Nội | Ba Đình |
36 | Bệnh viện đa khoa quốc tế Vinmec | 458 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
37 | Bệnh viện Bưu điện | 48 Trần Điền, Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội | TP Hà Nội | Hoàng Mai |
38 | Bệnh viện nhiệt đới Trung ương | 78 Đường Giai Phóng, Hà Nội | TP Hà Nội | Đống Đa |
39 | Bệnh viện nhiệt đới Trung ương Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức – Khoa tự nguyện | 1C 40 Phố Tràng Thi - Hà Nội - Việt Nam | TP Hà Nội | Hoàn Kiếm |
40 | Bệnh viện đa khoa quốc tế Thu Cúc | 286 Thụy Khê, Tây Hồ , Hà Nội | TP Hà Nội | Tây Hồ |
41 | Bệnh viện phụ sản An Thịnh | 496 Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
42 | Bệnh viện ung bướu Hưng Việt | 34 Đại Cồ Việt, Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
43 | Bệnh viện đa khoa Tâm Anh | 30A Lý Nam Đế, Cửa Đông, Hoàn Kiếm, Hà Nội | TP Hà Nội | Hoàn Kiếm |
44 | Bệnh viện đa khoa quốc tế Bắc Hà | 137 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội | TP Hà Nội | Long Biên |
45 | Phòng khám Medelab | 66- 68 Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa, Hà Nội | TP Hà Nội | Đống Đa |
46 | Nha khoa Nguyễn Du | 2-4,Nguyễn Du, Hàng Bài, Quận Hoàn Kiếm , HN | TP Hà Nội | Hoàn Kiếm |
47 | Nha khoa Úc Châu | 03 Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, HN | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
48 | Nha khoa Lê Hưng | Tầng 2, 214 Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa , HN | TP Hà Nội | Đống Đa |
49 | Nha khoa quốc tế Việt Pháp | Số 24 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội | TP Hà Nội | Cầu Giấy |
50 | Bệnh viên đa khoa quốc tế Thu Cúc | 286 Thụy Khê, Tây Hồ , HN | TP Hà Nội | Tây Hồ |
51 | Bệnh viện Trí Đức | 219 Lê Duẩn, Quận Hai Bà Trưng, Ba Đình , HN | TP Hà Nội | Ba Đình |
52 | Nha khoa OZ | 11/38 Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | TP Hà Nội | Đống Đa |
53 | Phòng khám Đa khoa Vietsing | 83B Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội | TP Hà Nội | Hoàn Kiếm |
54 | Bệnh viện đa khoa Medlatec | 42-44 Nghĩa Dũng, Ba Đình, Hà Nội | TP Hà Nội | Ba Đình |
55 | Bệnh viện Columbia Asia Bình Dương Lot | 178 Thôn Hoa Lan,Thuận Giao, Thuận An,Bình Dương | Bình Dương | TP. Thuận An |
56 | Bệnh viện đa khoa quốc tế Vinmec Phú Quốc | Khu Bãi Dài, Xã Gành Dầu, Huyện Phú Quốc, Tỉnh Kiên Giang. | Kiên Giang | TP. Phú Quốc |
A. QUYỀN LỢI CHÍNH
Đơn vị tính VNĐ
I. CHƯƠNG TRÌNH 1- BẢO HIỂM TAI NẠN CÁ NHÂN
Tổng giới hạn bồi thường / năm / ngƣời | Chương trình Vàng |
200.000.000 | |
Tử vong do tai nạn | 200.000.000 |
Thương tật toàn bộ vĩnh viễn | 200.000.000 |
Thương tật bộ phận vĩnh viễn | Chi trả theo tỷ lệ % quy định tại Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật. Tối đa đến số tiền bảo hiểm |
Chi phí y tế điều trị thương tật do tai nạn | 30.000.000 |
II. CHUƠNG TRÌNH 2 – BẢO HIỂM NẰM VIỆN & PHẪU THUẬT DO ỐM ĐAU, BỆNH TẬT
Tổng giới hạn bồi thường / năm / người | Vàng |
650.000.000 | |
1. Chi phí nằm viện |
200.000.000/năm |
Giới hạn chi phí điều trị theo ngày: - Chi phí phòng bệnh - Chi phí y tế |
10.000.000/ngày |
2. Chi phí phẫu thuật. Loại trừ chi phí cấy ghép nội tạng | 200.000.000/năm |
- Phẫu thuật nội trú | 200.000.000/năm |
- Phẫu thuật trong ngày - Thủ thuật điều trị |
100.000.000/năm |
- Phẫu thuật ngoại trú | 5.000.000/lần |
3. Chi phí cấy ghép nội tạng (Bao gồm chi phí phẫu thuật). Loại trừ chi phí mua nội tạng và các chi phí phát sinh từ người cho nội tạng. | 250.000.000/năm |
4. Chi phí trước khi nhập viện. Tối đa 30 ngày ngay trước ngày nhập viện/năm | 10.000.000/năm |
5. Chi phí điều trị sau khi xuất viện. Tối đa 45 ngày ngay sau ngày xuất viện/năm | |
6. Chi phí y tá chăm sóc tại nhà sau khi xuất viện (Tối đa 15 ngày/năm) | 4.000.000/năm |
7. Trợ cấp ngày nằm viện (Tối đa: 20 ngày/năm) | 200.000 |
8. Chi phí vận chuyển | 200.000.000/năm |
- Vận chuyển cấp cứu bằng xe 115, dịch vụ xe cấp cứu của bệnh viện (không bao gồm vận chuyển bằng đường hàng không) | 200.000.000/năm |
- Chi phí vận chuyển cấp cứu bằng taxi | 500.000 |
- Chi phí vận chuyển trong trường hợp chuyển tuyến điều trị | 5.000.000 |
9. Chi phí mai táng (trong trường hợp tử vong tại bệnh viện) | 4.000.000 |
Lưu ý: Hạng Vàng và Kim cương không áp dụng cho trẻ em dưới 05 tuổi
B- QUYỀN LỢI BỔ SUNG (CHỈ ĐƯỢC LỰA CHỌN KHI THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH II):
1/ Mở rộng phạm vi lãnh thổ (Chỉ áp dụng cho chương trình II)
Phạm vi địa lý được bảo hiểm | Mở rộng phạm vi địa lý đƣợc bảo hiểm |
Chương trình Vàng | |
Đông Nam Á | Được áp dụng |
Châu Á (Trừ Nhật Bản, Hàn Quốc) | Được áp dụng |
2/ Điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật
Tổng giới hạn bồi thường / năm / người | Chương trình Vàng |
10.000.000 | |
Giới hạn số lần khám, điều trị/năm | 10.000 |
Giới hạn cho 1 lần điều trị | 1.000.000 |
Lưu ý: Hạng Vàng và Kim cương không áp dụng cho trẻ em dưới 05 tuổi
3/ Chăm sóc răng
Tổng giới hạn bồi thường / năm / người | Chương trình Vàng |
7.000.000 | |
Người được bảo hiểm tự thanh toán (%) | 20.000 |
Khám và chẩn đoán bệnh | 7.000.000 |
Trám răng bằng chất liệu thường | |
Viêm lợi | |
Nhổ răng bệnh lý | |
Điều trị tuỷ răng | |
Nhổ và phẫu thuật răng khôn bệnh lý | |
Lấy cao răng | 400.000 |
4/ Thai sản và sinh đẻ
Tổng giới hạn bồi thường / năm / người | Chương trình Vàng |
15.000.000 | |
Người được bảo hiểm tự thanh toán (%) | 30.000 |
Sinh thường | 15.000.000 |
Sinh mổ | |
Biến chứng thai sản | |
Chăm sóc trẻ mới sinh | 300.000 |
5/ Trợ cấp thu nhập:
Tổng giới hạn bồi thường / năm / người | Chương trình Vàng |
27.000.000 | |
PTI thanh toán trợ cấp ngày trong thời gian nằm viện điều trị thương tật do tai nạn và nằm viện do ốm đau, bệnh tật (không áp dụng cho trường hợp nghỉ do thai sản) | 150/ngày |
6/ Tử vong, thương tật vĩnh viễn do ốm đau, bệnh tật
Tổng giới hạn bồi thường / năm / người | Chương trình Vàng |
40.000.000 | |
Tử vong do ốm đau, bệnh tật | 40.000.000 |
Thương tật toàn bộ vĩnh viễn | 40.000.000 |
Thương tật bộ phận vĩnh viễn | Chi trả theo tỷ lệ % quy định tại Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật. Tối đa đến số tiền bảo hiểm |
Lưu ý: Hạng Vàng và Kim cương không áp dụng cho trẻ em dưới 05 tuổi
BẢNG PHÍ SẢN PHẨM
Đơn vị tính VNĐ
A. CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH
I. Chương trình 1 - Bảo hiểm tai nạn cá nhân
Độ tuổi | Chương trình Vàng |
200.000.000 | |
Từ đủ 03 - 16 tuổi | 754.000 |
Từ đủ 17 - 65 tuổi | 685.000 |
II. Chương trình 2 - Bảo hiểm nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật
Độ tuổi | Chương trình Vàng |
650.000.000 | |
Từ đủ 03 - 05 tuổi | Không bảo hiểm |
Từ đủ 05 - 15 tuổi | 3.024.000 |
Từ đủ 16 - 45 tuổi | 2.861.000 |
Từ đủ 46 - 65 tuổi | 3.154.000 |
B. CHƯƠNG TRÌNH BỔ SUNG
I. Quyền lợi bổ sung 1: Mở rộng phạm vi địa lý được bảo hiểm của chương trình 2
II. Quyền lợi bổ sung 2: Điều trị ngoại trú
Độ tuổi | Chương trình Vàng |
10.000.000 | |
Từ đủ 03 - 05 tuổi | Không bảo hiểm |
Từ đủ 05 - hết 15 tuổi | 2.940.000 |
Từ đủ 16 - hết 45 tuổi | 2.781.000 |
Từ đủ 46 - hết 65 tuổi | 3.066.000 |
III. Quyền lợi bổ sung 3: Chăm sóc răng
Độ tuổi | Chương trình Vàng |
7.000.000 | |
Từ đủ 03 - 15 tuổi | 2.100.000 |
Từ đủ 16- hết 35 tuổi | 1.750.000 |
Từ đủ 36- hết 65 tuổi | 2.275.000 |
IV. Quyền lợi bổ sung 4: Thai sản và sinh đẻ
Số tiền bảo hiểm | Chương trình Vàng |
15.000.000 | |
Phí bảo hiểm/người | 2.250.000 |
Giảm phí nhóm:
* Giảm 5% phí bảo hiểm trong trường hợp tham gia theo gia đình (bao gồm vợ, chồng và các con)
với điều kiện: các thành viên trong gia đình phải tham gia chương trình tương tự nhau.
** Trẻ em chưa đủ 05 tuổi chỉ được tham gia khi tham gia cùng bố hoặc mẹ.
Nhận xét
Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.